Bản dịch của từ Key theme trong tiếng Việt

Key theme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key theme (Noun)

kˈi θˈim
kˈi θˈim
01

Một ý tưởng hoặc khái niệm trung tâm quan trọng trong một ngữ cảnh hoặc cuộc thảo luận nhất định.

A central idea or concept that is important in a particular context or discussion.

Ví dụ

The key theme of our discussion was social equality and justice.

Chủ đề chính của cuộc thảo luận của chúng tôi là bình đẳng xã hội và công lý.

The key theme is not always easy to identify in social issues.

Chủ đề chính không phải lúc nào cũng dễ xác định trong các vấn đề xã hội.

What is the key theme in this social debate on climate change?

Chủ đề chính trong cuộc tranh luận xã hội về biến đổi khí hậu là gì?

02

Một chủ đề tái diễn thường được khám phá trong các hình thức nghệ thuật, văn học hoặc thảo luận khác nhau.

A recurrent subject that is often explored in various forms of art, literature, or discussion.

Ví dụ

The key theme of social justice appears in many modern novels.

Chủ đề chính về công bằng xã hội xuất hiện trong nhiều tiểu thuyết hiện đại.

The key theme of inequality is not discussed enough in schools.

Chủ đề chính về bất bình đẳng không được thảo luận đủ trong trường học.

What is the key theme of this year's social issues seminar?

Chủ đề chính của hội thảo về vấn đề xã hội năm nay là gì?

The key theme of inequality appears in many social studies today.

Chủ đề chính về bất bình đẳng xuất hiện trong nhiều nghiên cứu xã hội hôm nay.

The key theme of poverty is not discussed enough in schools.

Chủ đề chính về nghèo đói không được thảo luận đủ trong trường học.

03

Một vấn đề hoặc chủ đề quan trọng thúc đẩy mục đích hoặc sự chú ý của một câu chuyện, bài trình bày hoặc phân tích.

A significant issue or topic that drives the purpose or focus of a narrative, presentation, or analysis.

Ví dụ

The key theme of our discussion was social inequality in America.

Chủ đề chính của cuộc thảo luận của chúng tôi là bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The key theme is not about individualism in social contexts.

Chủ đề chính không phải là chủ nghĩa cá nhân trong các bối cảnh xã hội.

What is the key theme of this year's social studies project?

Chủ đề chính của dự án nghiên cứu xã hội năm nay là gì?

The key theme of our discussion was social inequality in America.

Chủ đề chính của cuộc thảo luận của chúng tôi là bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The key theme is not just about economic status.

Chủ đề chính không chỉ là về tình trạng kinh tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/key theme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Key theme

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.