Bản dịch của từ Knee jerk trong tiếng Việt

Knee jerk

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knee jerk (Noun)

ni dʒɚɹk
ni dʒɚɹk
01

Một cú đá phản xạ không chủ ý đột ngột gây ra bởi một cú đánh vào gân bên dưới xương bánh chè.

A sudden involuntary reflex kick caused by a blow on the tendon below the patella.

Ví dụ

The knee jerk reaction to the announcement surprised everyone.

Phản ứng gối gượng với thông báo làm ngạc nhiên mọi người.

Her knee jerk was so strong it knocked the table over.

Cú gượng gối của cô ấy quá mạnh khiến bàn bật ngửa.

The politician's knee jerk response caused a stir in the audience.

Phản ứng gượng gối của chính trị gia gây xôn xao trong khán giả.

Knee jerk (Adjective)

ni dʒɚɹk
ni dʒɚɹk
01

Hành động hoặc thực hiện nhanh chóng mà không suy nghĩ cẩn thận về những gì bạn đang làm, đặc biệt là theo cách mà người khác cho là ngu ngốc.

Acting or done quickly without thinking carefully about what you are doing, especially in a way that other people think is foolish.

Ví dụ

Her knee-jerk reaction to the news surprised everyone.

Phản ứng cụt lẩm của cô ấy với tin tức làm bất ngờ mọi người.

The knee-jerk decision led to unintended consequences.

Quyết định cụt lẩm dẫn đến hậu quả không mong muốn.

He regretted his knee-jerk response during the heated debate.

Anh ấy hối hận về phản ứng cụt lẩm trong cuộc tranh luận gay gắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knee jerk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knee jerk

Không có idiom phù hợp