Bản dịch của từ Kneehole desk trong tiếng Việt
Kneehole desk

Kneehole desk (Noun)
She prefers a kneehole desk for her home office setup.
Cô ấy thích một bàn có chỗ để chân cho văn phòng tại nhà.
He does not like using a kneehole desk at the library.
Anh ấy không thích sử dụng bàn có chỗ để chân ở thư viện.
Is a kneehole desk suitable for small living spaces?
Bàn có chỗ để chân có phù hợp với không gian sống nhỏ không?
Một chiếc bàn viết được thiết kế để chứa một người ngồi, thường có ngăn kéo hoặc khoang ở hai bên.
A writing desk designed to accommodate a seated individual, typically featuring drawers or compartments on either side.
She placed her laptop on the kneehole desk in the library.
Cô đặt laptop của mình trên bàn viết có chỗ để chân trong thư viện.
The kneehole desk does not fit well in the small office.
Bàn viết có chỗ để chân không vừa trong văn phòng nhỏ.
Is the kneehole desk suitable for the community center's study area?
Bàn viết có chỗ để chân có phù hợp cho khu học tập của trung tâm cộng đồng không?
My father uses a kneehole desk for his home office work.
Bố tôi sử dụng một chiếc bàn có khoảng trống dưới cho văn phòng tại nhà.
They do not prefer kneehole desks for modern office spaces anymore.
Họ không còn thích bàn có khoảng trống dưới cho không gian văn phòng hiện đại nữa.
Do you think a kneehole desk is suitable for students?
Bạn có nghĩ rằng một chiếc bàn có khoảng trống dưới phù hợp cho sinh viên không?