Bản dịch của từ Large portion trong tiếng Việt

Large portion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Large portion (Noun)

lˈɑɹdʒ pˈɔɹʃən
lˈɑɹdʒ pˈɔɹʃən
01

Một số lượng của cái gì đó, thường là thực phẩm, lớn hơn nhiều so với bình thường.

A quantity of something, typically food, that is much larger than average or usual.

Ví dụ

The restaurant served a large portion of pasta to each customer.

Nhà hàng phục vụ một phần mì lớn cho mỗi khách hàng.

Many people do not eat a large portion of vegetables daily.

Nhiều người không ăn một phần rau lớn mỗi ngày.

Is a large portion of food necessary for a social gathering?

Một phần thức ăn lớn có cần thiết cho một buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một phần của cái gì đó lớn hơn, thường được sử dụng để chỉ một phần hoặc số lượng đáng kể.

A part of something larger, often used to indicate a significant part or amount.

Ví dụ

A large portion of the community attended the town hall meeting last week.

Một phần lớn của cộng đồng đã tham dự cuộc họp thị trấn tuần trước.

A large portion of students did not participate in the social event.

Một phần lớn sinh viên đã không tham gia sự kiện xã hội.

Did a large portion of the population vote in the recent elections?

Có phải một phần lớn của dân số đã bỏ phiếu trong cuộc bầu cử gần đây?

03

Trong các bối cảnh pháp lý hoặc tài chính, nó có thể đề cập đến một phần hoặc số tiền được phân bổ cho ai đó.

In legal or financial contexts, it can refer to a share or amount allocated to someone.

Ví dụ

Many families received a large portion of the government aid last year.

Nhiều gia đình đã nhận một phần lớn hỗ trợ từ chính phủ năm ngoái.

Not everyone got a large portion of the social benefits available.

Không phải ai cũng nhận được một phần lớn lợi ích xã hội có sẵn.

Did the charity distribute a large portion of its funds effectively?

Liệu tổ chức từ thiện có phân phối một phần lớn quỹ của mình hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Large portion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
[...] A of the water that was used in residential areas was consumed in bathrooms and gardens, at 27% and 28% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020

Idiom with Large portion

Không có idiom phù hợp