Bản dịch của từ Let hair down trong tiếng Việt

Let hair down

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let hair down (Idiom)

01

Thư giãn và tận hưởng mà không phải lo lắng.

To relax and enjoy oneself without worry.

Ví dụ

After work, I let my hair down at the local pub.

Sau giờ làm, tôi thư giãn ở quán rượu địa phương.

She doesn't let her hair down during formal events.

Cô ấy không thư giãn trong các sự kiện trang trọng.

Do you let your hair down at social gatherings?

Bạn có thư giãn tại các buổi gặp mặt xã hội không?

02

Cư xử theo cách ít trang trọng hơn.

To behave in a less formal manner.

Ví dụ

At the party, Sarah let her hair down and danced freely.

Tại bữa tiệc, Sarah đã buông lỏng và nhảy múa tự do.

John didn't let his hair down during the formal meeting yesterday.

John đã không buông lỏng trong cuộc họp chính thức hôm qua.

Did you let your hair down at the social gathering last week?

Bạn đã buông lỏng tại buổi gặp gỡ xã hội tuần trước chưa?

03

Để ngừng lo lắng và vô tư hơn.

To stop worrying and be more carefree.

Ví dụ

After work, I let my hair down at the party.

Sau giờ làm, tôi thư giãn tại bữa tiệc.

She doesn't let her hair down during stressful meetings.

Cô ấy không thư giãn trong các cuộc họp căng thẳng.

Do you let your hair down when you meet friends?

Bạn có thư giãn khi gặp gỡ bạn bè không?

04

Để thư giãn và tận hưởng, thường là sau một thời gian làm việc hoặc căng thẳng.

To relax and enjoy oneself often after a period of work or stress

Ví dụ

After studying for weeks, I let my hair down at the party.

Sau khi học hàng tuần, tôi thư giãn ở bữa tiệc.

She does not let her hair down during stressful exam periods.

Cô ấy không thư giãn trong thời gian thi căng thẳng.

Do you let your hair down when you meet friends on weekends?

Bạn có thư giãn khi gặp bạn bè vào cuối tuần không?

05

Cho phép bản thân hành động không bị ràng buộc và tự do.

To allow oneself to behave unconstrained and freely

Ví dụ

At the party, Sarah let her hair down and danced joyfully.

Tại bữa tiệc, Sarah đã thả lỏng và nhảy múa vui vẻ.

John didn’t let his hair down during the formal event last week.

John đã không thả lỏng trong sự kiện trang trọng tuần trước.

Did you see Maria let her hair down at the gathering yesterday?

Bạn có thấy Maria thả lỏng tại buổi gặp gỡ hôm qua không?

06

Để từ bỏ sự ức chế và vui chơi.

To abandon ones inhibitions and have fun

Ví dụ

At the party, Sarah let her hair down and danced freely.

Tại bữa tiệc, Sarah đã thả lỏng và nhảy múa thoải mái.

John didn't let his hair down at the formal dinner.

John không thả lỏng tại bữa tối trang trọng.

Do you think people let their hair down at social events?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thả lỏng tại các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let hair down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] It's also a good way to get away from computer screens and other devices and help us our [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But, relaxing hours are also important, sometimes, you need to unwind a bit and your to recharge your battery [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I often hang out at coffee shop with my friends to my after a long working week [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Let hair down

Không có idiom phù hợp