Bản dịch của từ Lightening trong tiếng Việt
Lightening

Lightening (Noun)
Sự xuất hiện của sự phóng điện tự nhiên trong thời gian rất ngắn và điện áp cao giữa đám mây và mặt đất hoặc trong đám mây, kèm theo một tia sáng và thường có sấm sét.
The occurrence of a natural electrical discharge of very short duration and high voltage between a cloud and the ground or within a cloud accompanied by a bright flash and typically also thunder.
The lightening during the storm startled everyone at the outdoor event.
Cơn sét trong bão làm mọi người tại sự kiện ngoài trời giật mình.
Lightening is not common in our city during summer months.
Sét không phổ biến ở thành phố chúng tôi vào mùa hè.
Did you see the lightening strike the tree last night?
Bạn có thấy sét đánh vào cây tối qua không?
Lightening struck the tall building during the storm.
Sét đánh vào tòa nhà cao trong cơn bão.
There was no lightening in the sky, just heavy rain.
Không có sét nào trên bầu trời, chỉ có mưa lớn.
Lightening (Verb)
The storm clouds are lightening in the evening sky above Chicago.
Những đám mây bão đang phát sáng trên bầu trời tối ở Chicago.
The clouds did not lighten during the entire social event last night.
Những đám mây không phát sáng trong suốt sự kiện xã hội tối qua.