Bản dịch của từ Limbic system trong tiếng Việt

Limbic system

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limbic system (Noun)

01

Một hệ thống phức tạp gồm các dây thần kinh và mạng lưới trong não, liên quan đến một số khu vực gần rìa vỏ não liên quan đến bản năng và tâm trạng. nó kiểm soát những cảm xúc cơ bản (sợ hãi, vui sướng, tức giận) và động lực (đói, tình dục, sự thống trị, chăm sóc con cái).

A complex system of nerves and networks in the brain involving several areas near the edge of the cortex concerned with instinct and mood it controls the basic emotions fear pleasure anger and drives hunger sex dominance care of offspring.

Ví dụ

The limbic system influences our social interactions and emotional responses daily.

Hệ limbic ảnh hưởng đến các tương tác xã hội và phản ứng cảm xúc hàng ngày.

Social anxiety does not only stem from the limbic system's reactions.

Sự lo âu xã hội không chỉ bắt nguồn từ phản ứng của hệ limbic.

How does the limbic system affect our social behavior in groups?

Hệ limbic ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội của chúng ta trong nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limbic system/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limbic system

Không có idiom phù hợp