Bản dịch của từ Living standard trong tiếng Việt

Living standard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living standard (Noun)

lˈɪvɨŋ stˈændɚd
lˈɪvɨŋ stˈændɚd
01

Mức độ giàu có, tiện nghi, hàng hóa vật chất và nhu cầu thiết yếu có sẵn cho một tầng lớp kinh tế - xã hội nhất định trong một khu vực địa lý nhất định, thường được đo bằng thu nhập, việc làm, sự chênh lệch giai cấp và tỷ lệ nghèo.

The level of wealth, comfort, material goods, and necessities available to a certain socioeconomic class in a certain geographic area, usually measured by income, employment, class disparity, and poverty rate.

Ví dụ

The living standard in Vietnam has improved over the last decade.

Mức sống ở Việt Nam đã cải thiện trong thập kỷ qua.

The living standard in rural areas is not as high as urban areas.

Mức sống ở vùng nông thôn không cao bằng vùng đô thị.

What factors affect the living standard in different countries?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức sống ở các quốc gia khác nhau?

02

Một thước đo tổng quát về chất lượng cuộc sống của cá nhân hoặc xã hội.

A general measure of the quality of life of individuals or societies.

Ví dụ

The living standard in Vietnam has improved significantly over the years.

Mức sống ở Việt Nam đã cải thiện đáng kể qua các năm.

Many people do not meet the living standard in rural areas.

Nhiều người không đạt được mức sống ở vùng nông thôn.

What factors affect the living standard in urban communities?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức sống ở cộng đồng đô thị?

03

Số lượng hàng hóa và dịch vụ mà một người hoặc một nhóm có thể mua.

The amount of goods and services that a person or group can afford to purchase.

Ví dụ

The living standard in Vietnam has improved over the last decade.

Mức sống ở Việt Nam đã cải thiện trong thập kỷ qua.

Many families do not meet the living standard in rural areas.

Nhiều gia đình không đạt mức sống ở các vùng nông thôn.

What factors affect the living standard in urban cities like Hanoi?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức sống ở các thành phố như Hà Nội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Living standard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Besides, in order to meet the modern adults now are snowed under with their heavy workloads [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Secondly, better TV coverage also enables women to make money off from endorsements and enhance their [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, although people in wealthy and developed countries have higher they often face more mental health problems [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This helps to boost local economies in remote areas and eventually enhance of the local people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Living standard

Không có idiom phù hợp