Bản dịch của từ Lore trong tiếng Việt

Lore

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lore (Noun)

lɔr
lɔr
01

Bề mặt ở mỗi bên đầu chim giữa mắt và phần trên của mỏ, hoặc giữa mắt và lỗ mũi ở rắn.

The surface on each side of a birds head between the eye and the upper base of the beak or between the eye and nostril in snakes.

Ví dụ

The lore of the bird is an important feature in birdwatching.

Lờ chim là một đặc điểm quan trọng trong việc quan sát chim.

Herpetologists study the lore of snakes to understand their behavior better.

Các nhà nghiên cứu côn trùng học nghiên cứu lờ của rắn để hiểu rõ hơn về hành vi của chúng.

Learning about the lore of different species enhances social awareness.

Việc tìm hiểu về lờ của các loài khác nhau nâng cao nhận thức xã hội.

02

Một tập hợp các truyền thống và kiến thức về một chủ đề hoặc được nắm giữ bởi một nhóm cụ thể, thường được truyền từ người này sang người khác bằng truyền miệng.

A body of traditions and knowledge on a subject or held by a particular group typically passed from person to person by word of mouth.

Ví dụ

The lore of the indigenous tribe is rich with stories.

Lịch sử của bộ tộc bản địa đầy với câu chuyện.

Local lore about the haunted house spreads quickly in town.

Lịch sử địa phương về ngôi nhà ma ám lan truyền nhanh chóng trong thị trấn.

The lore of ancient civilizations fascinates historians and archaeologists.

Lịch sử của các nền văn minh cổ đại làm say mê các nhà sử học và khảo cổ học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lore/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lore

Không có idiom phù hợp