Bản dịch của từ Loved trong tiếng Việt

Loved

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loved (Verb)

lˈʌvd
lˈʌvd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tình yêu.

Simple past and past participle of love.

Ví dụ

She loved the IELTS writing task because it was easy.

Cô ấy yêu thích nhiệm vụ viết IELTS vì nó dễ dàng.

He didn't loved the speaking test as it made him nervous.

Anh ấy không yêu thích bài kiểm tra nói vì nó làm anh ta lo lắng.

Did they loved the social topics in the writing section?

Họ có yêu thích các chủ đề xã hội trong phần viết không?

Dạng động từ của Loved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Love

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Loved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Loved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Loves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Loving

Loved (Adjective)

ləvd
ləvd
01

Là đối tượng của tình yêu.

Being the object of love.

Ví dụ

She was loved by everyone in the community.

Cô ấy được mọi người trong cộng đồng yêu thương.

He was not loved by his classmates due to his behavior.

Anh ấy không được bạn học yêu thương vì hành vi của mình.

Was she loved by her colleagues for her kindness?

Cô ấy có được đồng nghiệp yêu thương vì lòng tốt không?

Dạng tính từ của Loved (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Loved

Đã yêu

More loved

Được yêu thương nhiều hơn

Most loved

Được yêu thích nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loved/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] I guess I this building not only because of its distinct look but also due to the memories I have had there with my friends and ones [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from confiding their troubles to their ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I this experience because it allowed me to connect with nature in a unique and immersive way [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I the feeling of running, jumping, and shooting, and the excitement of scoring points and winning games [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Loved

Không có idiom phù hợp