Bản dịch của từ Lung trong tiếng Việt
Lung
Lung (Noun)
Mỗi cặp cơ quan nằm trong lồng ngực, bao gồm các túi đàn hồi có các nhánh phân nhánh để không khí được hút vào để oxy có thể đi vào máu và loại bỏ carbon dioxide. phổi là đặc điểm của động vật có xương sống ngoài cá, mặc dù cấu trúc tương tự cũng có ở một số nhóm động vật khác.
Each of the pair of organs situated within the ribcage, consisting of elastic sacs with branching passages into which air is drawn, so that oxygen can pass into the blood and carbon dioxide be removed. lungs are characteristic of vertebrates other than fish, though similar structures are present in some other animal groups.
She suffered from a lung infection after volunteering at the hospital.
Cô ấy mắc bệnh nhiễm trùng phổi sau khi tình nguyện tại bệnh viện.
The social worker noticed the man's difficulty breathing due to his damaged lungs.
Người làm công tác xã hội nhận thấy sự khó thở của người đàn ông do phổi bị hỏng.
Kết hợp từ của Lung (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Healthy lung Phổi khỏe mạnh | Healthy lungs are essential for good overall health. Phổi khỏe là cần thiết cho sức khỏe tổng thể tốt. |
Transplanted lung Phổi cấy ghép | The transplanted lung improved his quality of life significantly. Phổi được cấy ghép đã cải thiện đáng kể chất lượng cuộc sống của anh ấy. |
Diseased lung Phổi bệnh | The diseased lung can affect one's ielts speaking fluency. Phổi bị bệnh có thể ảnh hưởng đến sự lưu loát khi nói ielts. |
Punctured lung Lỗ xoang phổi | A punctured lung can cause difficulty breathing during ielts speaking. Một phổi bị thủng có thể gây khó khăn khi thở trong phần nói ielts. |
Collapsed lung Pneumothorax | His collapsed lung affected his ielts speaking performance negatively. Phổi bị sụp ảnh hưởng đến hiệu suất nói ielts của anh ấy một cách tiêu cực. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp