Bản dịch của từ Lymphedema trong tiếng Việt

Lymphedema

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphedema (Noun)

lˌɪmfɛdˈimə
lˌɪmfɛdˈimə
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự sưng tấy do sự tích tụ của dịch bạch huyết trong các mô, thường xảy ra sau phẫu thuật hoặc điều trị bức xạ.

A condition characterized by swelling due to the accumulation of lymph fluid in the tissues, often occurring after surgery or radiation treatment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Sự sưng tấy ở một chi hoặc bộ phận cơ thể do tắc nghẽn bạch huyết hoặc loại bỏ hạch bạch huyết.

Swelling in a limb or body part caused by lymphatic obstruction or removal of lymph nodes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Tình trạng y tế có thể dẫn đến khó chịu, đau đớn và giới hạn khả năng vận động do sự tích tụ chất lỏng.

The medical condition that can lead to discomfort, pain, and limited mobility due to fluid buildup.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lymphedema cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphedema

Không có idiom phù hợp