Bản dịch của từ Maintain quality trong tiếng Việt

Maintain quality

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maintain quality (Verb)

meɪntˈeɪn kwˈɑləti
meɪntˈeɪn kwˈɑləti
01

Để giữ một cái gì đó trong trạng thái hoặc điều kiện hiện tại của nó.

To keep something in its existing state or condition.

Ví dụ

Governments must maintain quality in public services for citizen satisfaction.

Chính phủ phải duy trì chất lượng dịch vụ công để hài lòng công dân.

Many organizations do not maintain quality in their social programs.

Nhiều tổ chức không duy trì chất lượng trong các chương trình xã hội của họ.

How can we maintain quality in our community services effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể duy trì chất lượng trong các dịch vụ cộng đồng hiệu quả?

02

Để cung cấp hỗ trợ hoặc chăm sóc cho một cái gì đó nhằm đảm bảo hoạt động đúng cách.

To provide support or care for something to ensure its proper functioning.

Ví dụ

The community must maintain quality in local schools for better education.

Cộng đồng phải duy trì chất lượng trong các trường học địa phương để giáo dục tốt hơn.

They do not maintain quality in public services, leading to citizen complaints.

Họ không duy trì chất lượng trong các dịch vụ công, dẫn đến khiếu nại của công dân.

How can we maintain quality in social programs effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể duy trì chất lượng trong các chương trình xã hội một cách hiệu quả?

03

Để tiếp tục có hoặc giữ một cái gì đó, thường ở một mức độ hoặc tiêu chuẩn nhất định.

To continue to have or hold something, typically at a certain level or standard.

Ví dụ

We must maintain quality in our community services for everyone.

Chúng ta phải duy trì chất lượng dịch vụ cộng đồng cho mọi người.

They do not maintain quality in their social programs.

Họ không duy trì chất lượng trong các chương trình xã hội của mình.

How can we maintain quality in social projects effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể duy trì chất lượng trong các dự án xã hội hiệu quả?

Maintain quality (Noun)

meɪntˈeɪn kwˈɑləti
meɪntˈeɪn kwˈɑləti
01

Hành động giữ một cái gì đó trong một trạng thái hoặc điều kiện nhất định.

The act of keeping something in a specified state or condition.

Ví dụ

Communities must maintain quality in their public services for citizen satisfaction.

Các cộng đồng phải duy trì chất lượng dịch vụ công cho sự hài lòng của công dân.

They do not maintain quality in their food safety standards.

Họ không duy trì chất lượng trong các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

How can cities maintain quality in affordable housing options?

Các thành phố làm thế nào để duy trì chất lượng trong các lựa chọn nhà ở giá rẻ?

02

Quá trình duy trì một cái gì đó, đặc biệt là một tiêu chuẩn hoặc chất lượng.

The process of maintaining something, especially a standard or quality.

Ví dụ

Communities must maintain quality in public services for better living standards.

Cộng đồng phải duy trì chất lượng dịch vụ công để nâng cao đời sống.

They do not maintain quality in education, leading to poor student performance.

Họ không duy trì chất lượng giáo dục, dẫn đến kết quả học tập kém.

How can cities maintain quality in housing for all residents?

Các thành phố có thể duy trì chất lượng nhà ở cho tất cả cư dân như thế nào?

03

Chất lượng hoặc tiêu chuẩn của việc bảo trì, thường liên quan đến dịch vụ hoặc sản phẩm.

Quality or standard of maintenance, often related to services or products.

Ví dụ

The city must maintain quality in its public services for residents.

Thành phố phải duy trì chất lượng trong các dịch vụ công cho cư dân.

They do not maintain quality in their social programs effectively.

Họ không duy trì chất lượng trong các chương trình xã hội một cách hiệu quả.

How can we maintain quality in social services for everyone?

Làm thế nào chúng ta có thể duy trì chất lượng trong các dịch vụ xã hội cho mọi người?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maintain quality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] First, people's of life is one of the main responsibilities of the government in a country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Efficient public transportation systems, well- parks, and public services are fundamental to the daily lives of residents and can significantly impact a city's appeal [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Maintain quality

Không có idiom phù hợp