Bản dịch của từ Malicious prosecution trong tiếng Việt

Malicious prosecution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malicious prosecution(Noun)

məlˈɪʃəs pɹˌɑsəkjˈuʃən
məlˈɪʃəs pɹˌɑsəkjˈuʃən
01

Hành động khởi kiện pháp lý dựa trên một cáo buộc sai lệch hoặc không có căn cứ với ý định xấu.

The act of instituting a legal proceeding based on a false or unjustified allegation with malicious intent.

Ví dụ
02

Một yêu cầu pháp lý rằng một cá nhân đã bị truy tố mà không có lý do hợp lý, thường với ý ác ý từ phía công tố viên.

A legal claim that an individual was prosecuted without reasonable cause, often with malice on the part of the prosecutor.

Ví dụ
03

Một hành động dân sự chống lại ai đó đã khởi kiện pháp lý mà không có căn cứ hợp lý, nhằm buộc họ phải chịu trách nhiệm cho những hành động sai trái.

A civil action against someone who has initiated a legal proceeding without proper grounds, seeking to hold them accountable for wrongful actions.

Ví dụ