Bản dịch của từ Medusa trong tiếng Việt

Medusa

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medusa (Noun)

mədˈusə
mədˈusə
01

Gorgon phàm trần duy nhất bị perseus giết bằng cách chặt đầu cô ấy.

The only mortal gorgon whom perseus killed by cutting off her head.

Ví dụ

In Greek mythology, Medusa was a gorgon with snakes for hair.

Trong thần thoại Hy Lạp, Medusa là một gorgon có tóc là rắn.

Medusa did not live in a social community; she was isolated.

Medusa không sống trong một cộng đồng xã hội; cô ấy bị cô lập.

Did Perseus really kill Medusa to protect society from her terror?

Perseus có thực sự giết Medusa để bảo vệ xã hội khỏi sự khủng bố của cô ấy không?

02

Một dạng sinh sản hữu tính bơi tự do của động vật có ruột như sứa, thường có thân hình ô với các xúc tu châm chích xung quanh mép. ở một số loài, medusae là một giai đoạn trong vòng đời xen kẽ với giai đoạn polypoid.

A freeswimming sexual form of a coelenterate such as a jellyfish typically having an umbrellashaped body with stinging tentacles around the edge in some species medusae are a phase in the life cycle which alternates with a polypoid phase.

Ví dụ

The medusa swims gracefully in the ocean's depths near California.

Medusa bơi duyên dáng trong độ sâu của đại dương gần California.

Many people do not understand the medusa's role in marine ecosystems.

Nhiều người không hiểu vai trò của medusa trong hệ sinh thái biển.

Is the medusa dangerous to swimmers in the Mediterranean Sea?

Medusa có nguy hiểm cho những người bơi lội ở Biển Địa Trung Hải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/medusa/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Medusa

Không có idiom phù hợp