Bản dịch của từ Mortal trong tiếng Việt

Mortal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortal (Adjective)

mˈɔɹtl̩
mˈɑɹtæl
01

Biểu thị một tội trọng được coi là tước đoạt ân sủng thiêng liêng của linh hồn.

Denoting a grave sin that is regarded as depriving the soul of divine grace.

Ví dụ

The scandal was considered a mortal sin in their community.

Vụ bê bối được coi là tội chết trong cộng đồng của họ.

She feared the consequences of committing a mortal sin.

Cô ấy sợ hậu quả của việc phạm tội chết.

The priest emphasized the seriousness of mortal sins during the sermon.

Thầy tu nhấn mạnh về sự nghiêm trọng của tội chết trong bài thuyết pháp.

02

(của một con người sống, thường trái ngược với một sinh vật thần thánh) phải chết.

Of a living human being often in contrast to a divine being subject to death.

Ví dụ

Humans are mortal creatures that eventually face death.

Con người là những sinh vật dễ chết đối diện với cái chết cuối cùng.

The concept of mortality shapes human behavior and societal norms.

Khái niệm về tính chất dễ chết định hình hành vi con người và quy định xã hội.

Mortality rates in developing countries are often higher due to limited healthcare.

Tỷ lệ tử vong ở các nước đang phát triển thường cao hơn do hệ thống chăm sóc sức khỏe hạn chế.

03

Gây hoặc có khả năng gây tử vong; gây tử vong.

Causing or liable to cause death fatal.

Ví dụ

The mortal disease spread rapidly in the village.

Căn bệnh gây chết người lan rộng nhanh chóng trong làng.

The mortal accident left many families grieving for their loved ones.

Vụ tai nạn gây chết người khiến nhiều gia đình đau buồn cho người thân của họ.

The mortal danger of the situation required immediate action.

Nguy cơ gây chết người của tình hình đòi hỏi hành động ngay lập tức.

04

Có thể tưởng tượng được hoặc có thể tưởng tượng được.

Conceivable or imaginable.

Ví dụ

The idea of immortality is not mortal to most people.

Ý tưởng bất tử không thể chấp nhận được đối với hầu hết mọi người.

In social circles, the concept of eternal youth is mortal.

Trong các vòng xã hội, khái niệm về tuổi thanh xuân bất tử.

The mortal nature of aging is a common concern in society.

Bản chất chết của quá trình lão hóa là một vấn đề phổ biến trong xã hội.

Dạng tính từ của Mortal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mortal

Người chết

-

-

Mortal (Noun)

mˈɔɹtl̩
mˈɑɹtæl
01

Một con người phải chịu cái chết, trái ngược với một thần thánh.

A human being subject to death as opposed to a divine being.

Ví dụ

The mortal was deeply affected by the loss of a loved one.

Người chết chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi việc mất một người thân yêu.

In Greek mythology, mortals often sought the favor of gods.

Trong thần thoại Hy Lạp, người chết thường tìm kiếm sự ưa thích của các vị thần.

The mortal's lifespan is limited compared to immortal beings.

Tuổi thọ của người chết bị giới hạn so với các vị thần bất tử.

Dạng danh từ của Mortal (Noun)

SingularPlural

Mortal

Mortals

Kết hợp từ của Mortal (Noun)

CollocationVí dụ

Lesser mortal

Người thường

The social elite often look down on the lesser mortal.

Tầng lớp thượng lưu thường coi thường những người bình thường.

Foolish mortal

Người phàm

The social outcast was called a foolish mortal by the group.

Kẻ bị xã hội xa lánh được nhóm gọi là người tồi tệ.

Mere mortal

Chỉ là loài người bình thường

She felt like a mere mortal among the wealthy socialites.

Cô ấy cảm thấy như một người bình thường giữa những người giàu có xã hội.

Ordinary mortal

Người bình thường

An ordinary mortal can't afford a luxury lifestyle like celebrities.

Một người bình thường không thể chi trả cho lối sống xa hoa như người nổi tiếng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For instance, the discovery and widespread use of antibiotics have revolutionized the treatment of infectious diseases, significantly reducing rates worldwide [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only can captive species stand better chances of survival, they can also reproduce more frequently with lower rates among their young [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] First, the possibility of an accident between a car and a bicycle is much higher than when they have their own road, and in case of accidents, the rate could also be greater [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] For instance, Kombat 11 allows players to easily change the outcomes of the story based on the character chosen, which can trigger the imagination and curiosity of children, and encourage them to spend the whole day playing to discover all the story endings (1 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games

Idiom with Mortal

Không có idiom phù hợp