Bản dịch của từ Night owl trong tiếng Việt

Night owl

Noun [U/C]

Night owl (Noun)

naɪt aʊl
naɪt aʊl
01

(thành ngữ) người đi ngủ muộn, thức khuya hoặc sáng sớm.

Idiomatic one who goes to bed late or stays up late at night or in the early hours of the morning.

Ví dụ

Jessica is a night owl who studies late into the night.

Jessica là một người thích thức khuya và học bài muộn.

Tom is not a night owl; he sleeps early every night.

Tom không phải là người thích thức khuya; anh ấy đi ngủ sớm mỗi đêm.

Are you a night owl like Sarah, who loves midnight snacks?

Bạn có phải là người thích thức khuya như Sarah, người thích ăn vặt lúc nửa đêm không?

02

(nghĩa đen) một con cú (bộ strigiformes) sống về đêm.

Literally an owl order strigiformes that is nocturnal.

Ví dụ

My friend is a night owl, staying awake until 3 AM every day.

Bạn tôi là một người thức khuya, thức đến 3 giờ sáng mỗi ngày.

Most night owls struggle with morning classes and early meetings.

Hầu hết những người thức khuya gặp khó khăn với các lớp học buổi sáng.

Is John a night owl who enjoys late-night socializing with friends?

John có phải là một người thức khuya thích giao lưu với bạn bè vào đêm không?

03

(âm nhạc) một nhạc cụ mô phỏng tiếng kêu của cú, bao gồm một bình chứa một phần nước và một ống ngậm được thổi vào.

Music a musical instrument which imitates an owls hoot consisting of a receptacle partly filled with water and a mouthpiece that is blown into.

Ví dụ

The night owl is popular at social gatherings for entertainment.

Đàn cú đêm rất phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội để giải trí.

Many people do not enjoy the night owl's sound at parties.

Nhiều người không thích âm thanh của đàn cú đêm tại các bữa tiệc.

Is the night owl played often during community events in October?

Đàn cú đêm có thường được chơi trong các sự kiện cộng đồng vào tháng Mười không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Night owl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] To be honest, I've always been a I usually stay up until 1 am without feeling tired [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Night owl

Không có idiom phù hợp