Bản dịch của từ Onboard trong tiếng Việt

Onboard

Adjective Adverb Verb

Onboard (Adjective)

ˈɑnbˌɔɹd
ˈɑnbˌɔɹd
01

Được mang theo hoặc sử dụng trên hoặc trên phương tiện hoặc tàu thuyền.

Carried or used on or in a vehicle or vessel.

Ví dụ

The onboard entertainment system made the flight enjoyable.

Hệ thống giải trí trên tàu bay làm cho chuyến bay thú vị.

The onboard Wi-Fi connection kept passengers connected during the journey.

Kết nối Wi-Fi trên tàu giữ cho hành khách kết nối trong suốt hành trình.

The onboard facilities on the cruise ship were luxurious and convenient.

Các tiện nghi trên tàu du lịch sang trọng và tiện lợi.

02

(mở rộng, nghĩa bóng) là một phần của, được bao gồm trong, tham gia vào.

(by extension, figurative) being a part of, being included in, participating in.

Ví dụ

She felt onboard with the community events.

Cô ấy cảm thấy tham gia vào các sự kiện cộng đồng.

John is onboard with the charity fundraiser.

John tham gia vào chương trình gây quỹ từ thiện.

Being onboard with the team boosted her morale.

Việc tham gia vào đội tăng tinh thần cho cô ấy.

Dạng tính từ của Onboard (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Onboard

Trên máy

-

-

Onboard (Adverb)

ˈɑnbˌɔɹd
ˈɑnbˌɔɹd
01

Trên hoặc trong phương tiện hoặc tàu thủy; ở nước ngoài; trên tàu.

On or in a vehicle or vessel; aboard; on board.

Ví dụ

She went onboard the cruise ship for a vacation.

Cô ấy lên tàu du lịch để đi nghỉ.

The passengers were asked to come onboard the train.

Hành khách được yêu cầu lên tàu.

He was excited to be onboard the flight to Paris.

Anh ấy rất hào hứng khi lên máy bay đến Paris.

Dạng trạng từ của Onboard (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Onboard

Trên máy

-

-

Onboard (Verb)

ˈɑnbˌɔɹd
ˈɑnbˌɔɹd
01

(nghĩa bóng) bắt đầu sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ; tiếp nhận (ai đó) làm khách hàng mới của sản phẩm hoặc dịch vụ.

(figurative) to begin to use a product or service; to take (someone) on as a new customer of a product or service.

Ví dụ

The social media platform onboarded millions of new users last month.

Nền tảng truyền thông xã hội đã onboard hàng triệu người dùng mới vào tháng trước.

The charity organization onboarded several influential celebrities to support their cause.

Tổ chức từ thiện đã onboard một số ngôi sao nổi tiếng để ủng hộ mục đích của họ.

The company onboarded a team of volunteers to help with the community project.

Công ty đã onboard một nhóm tình nguyện viên để giúp đỡ dự án cộng đồng.

02

(nghĩa bóng) trở thành thành viên của một nhóm; kết hợp (ai đó) vào một nhóm.

(figurative) to become a part of a group; to incorporate (someone) into a group.

Ví dụ

She was onboarded into the community after volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã được onboard vào cộng đồng sau khi tình nguyện tại trại tị nạn địa phương.

John felt welcomed when he was onboarded into the social club.

John cảm thấy được chào đón khi anh ấy được onboard vào câu lạc bộ xã hội.

After completing the initiation process, Sarah was officially onboarded into the organization.

Sau khi hoàn thành quá trình khởi tạo, Sarah đã chính thức được onboard vào tổ chức.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Onboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Onboard

Không có idiom phù hợp