Bản dịch của từ Paid-in capital trong tiếng Việt
Paid-in capital

Paid-in capital (Noun)
Tổng số tiền mà một công ty đã nhận được từ các cổ đông để đổi lấy cổ phiếu, không bao gồm bất kỳ khoản tiền nào nhận được cho cổ phiếu được bán với mức phí.
The total amount of money that a company has received from shareholders in exchange for shares of stock, excluding any amounts received for shares sold at a premium.
The company reported $500,000 in paid-in capital last quarter.
Công ty báo cáo 500.000 đô la tiền vốn góp trong quý trước.
They did not increase the paid-in capital this year.
Họ không tăng tiền vốn góp trong năm nay.
What is the total paid-in capital for the new startup?
Tổng tiền vốn góp của công ty khởi nghiệp mới là bao nhiêu?
Facebook's paid-in capital reached $10 billion in 2020.
Vốn góp của Facebook đạt 10 tỷ đô la vào năm 2020.
Many startups do not have enough paid-in capital for growth.
Nhiều công ty khởi nghiệp không có đủ vốn góp để phát triển.
What is the paid-in capital of Tesla in 2022?
Vốn góp của Tesla vào năm 2022 là bao nhiêu?
The paid-in capital for ABC Corp was $500,000 last year.
Vốn góp của ABC Corp là 500.000 đô la năm ngoái.
Many startups do not have enough paid-in capital to grow.
Nhiều công ty khởi nghiệp không có đủ vốn góp để phát triển.
Is the paid-in capital of XYZ Inc sufficient for expansion?
Vốn góp của XYZ Inc có đủ cho việc mở rộng không?