Bản dịch của từ Paid-in capital trong tiếng Việt

Paid-in capital

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paid-in capital (Noun)

pˈeɪdɨn kˈæpətəl
pˈeɪdɨn kˈæpətəl
01

Tổng số tiền mà một công ty đã nhận được từ các cổ đông để đổi lấy cổ phiếu, không bao gồm bất kỳ khoản tiền nào nhận được cho cổ phiếu được bán với mức phí.

The total amount of money that a company has received from shareholders in exchange for shares of stock, excluding any amounts received for shares sold at a premium.

Ví dụ

The company reported $500,000 in paid-in capital last quarter.

Công ty báo cáo 500.000 đô la tiền vốn góp trong quý trước.

They did not increase the paid-in capital this year.

Họ không tăng tiền vốn góp trong năm nay.

What is the total paid-in capital for the new startup?

Tổng tiền vốn góp của công ty khởi nghiệp mới là bao nhiêu?

02

Phần equity của một công ty mà đến từ cổ đông thay vì từ lợi nhuận giữ lại.

The portion of a company's equity that comes from shareholders rather than from retained earnings.

Ví dụ

Facebook's paid-in capital reached $10 billion in 2020.

Vốn góp của Facebook đạt 10 tỷ đô la vào năm 2020.

Many startups do not have enough paid-in capital for growth.

Nhiều công ty khởi nghiệp không có đủ vốn góp để phát triển.

What is the paid-in capital of Tesla in 2022?

Vốn góp của Tesla vào năm 2022 là bao nhiêu?

03

Một thành phần quan trọng trong bảng cân đối kế toán của một công ty mô tả số tiền mà công ty đã huy động được thông qua việc phát hành cổ phiếu.

A key component of a company’s balance sheet that describes how much money the company has raised through issuing stock.

Ví dụ

The paid-in capital for ABC Corp was $500,000 last year.

Vốn góp của ABC Corp là 500.000 đô la năm ngoái.

Many startups do not have enough paid-in capital to grow.

Nhiều công ty khởi nghiệp không có đủ vốn góp để phát triển.

Is the paid-in capital of XYZ Inc sufficient for expansion?

Vốn góp của XYZ Inc có đủ cho việc mở rộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paid-in capital/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paid-in capital

Không có idiom phù hợp