Bản dịch của từ Part own trong tiếng Việt

Part own

Noun [U/C] Noun [C] Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Part own (Noun)

pˈɑɹtˌaʊn
pˈɑɹtˌaʊn
01

Một phần hoặc một phần thuộc về, được đóng góp bởi hoặc cần thiết để hoàn thành toàn bộ.

A part or portion belonging to, contributed by, or necessary for the completion of a whole.

Ví dụ

Each member has a part own in the community project.

Mỗi thành viên đều có một phần riêng trong dự án cộng đồng.

The students collaborated, each contributing a part own to the presentation.

Các sinh viên hợp tác, mỗi người đóng góp một phần riêng vào bài thuyết trình.

Volunteers play a crucial role by offering their part own in charity work.

Những tình nguyện viên đóng vai trò quan trọng bằng cách cống hiến phần riêng của mình trong công việc từ thiện.

Part own (Noun Countable)

pˈɑɹtˌaʊn
pˈɑɹtˌaʊn
01

Một phần hoặc một phần của một cái gì đó như một vật thể, quá trình hoặc địa điểm.

A piece or segment of something such as an object, process, or place.

Ví dụ

She bought a part of the company.

Cô ấy đã mua một phần của công ty.

He owns a part of the land.

Anh ấy sở hữu một phần đất.

They each have a part in the project.

Họ mỗi người đều có một phần trong dự án.

Part own (Verb)

pˈɑɹtˌaʊn
pˈɑɹtˌaʊn
01

Sở hữu hoặc có quyền sở hữu một cái gì đó.

To possess or have ownership of something.

Ví dụ

She owns a small business in the city.

Cô ấy sở hữu một doanh nghiệp nhỏ ở thành phố.

They own a house near the park.

Họ sở hữu một căn nhà gần công viên.

He owns a popular restaurant downtown.

Anh ấy sở hữu một nhà hàng nổi tiếng ở trung tâm thành phố.

02

Thuộc về một cá nhân hoặc nhóm cụ thể.

To belong to a particular individual or group.

Ví dụ

The house part owns to the Smith family.

Ngôi nhà thuộc sở hữu của gia đình Smith.

The car part owns to the company, not the employee.

Chiếc xe thuộc sở hữu của công ty, không phải của nhân viên.

The land part owns to the indigenous community.

Đất đai thuộc sở hữu của cộng đồng bản địa.

Part own (Adverb)

pˈɑɹtˌaʊn
pˈɑɹtˌaʊn
01

Đến một mức độ nào; một phần; hơn là.

To some extent; partially; rather.

Ví dụ

She felt part own responsible for the misunderstanding.

Cô ấy cảm thấy một phần tự chịu trách nhiệm về sự hiểu lầm.

He part own agreed to help his friend with the project.

Anh ấy một phần đồng ý giúp bạn với dự án.

The community part own funded the local charity event.

Cộng đồng một phần tài trợ cho sự kiện từ thiện địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/part own/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Part own

Không có idiom phù hợp