Bản dịch của từ Paste trong tiếng Việt

Paste

Noun [U/C] Verb

Paste (Noun)

pˈeist
pˈeist
01

Một chất dày, mềm, ẩm thường được tạo ra bằng cách trộn các thành phần khô với chất lỏng.

A thick, soft, moist substance typically produced by mixing dry ingredients with a liquid.

Ví dụ

She spread paste on the paper to create a collage.

Cô phết hồ dán lên giấy để tạo thành một bức tranh ghép.

The children used paste to stick their artwork on the wall.

Các em dùng hồ dán để dán tác phẩm nghệ thuật của mình lên tường.

The teacher provided paste for the students to use during class.

Giáo viên cung cấp hồ dán cho học sinh sử dụng trong giờ học.

Dạng danh từ của Paste (Noun)

SingularPlural

Paste

Pastes

Kết hợp từ của Paste (Noun)

CollocationVí dụ

Curry paste

Bột cà ri

Curry paste adds flavor to the dish.

Bột cà ri thêm hương vị cho món ăn.

Smooth paste

Keo mịn

The smooth paste made the cake batter easy to mix.

Hỗn hợp nhẵn giúp cho việc trộn bột bánh dễ dàng hơn.

Stiff paste

Bột cứng

The stiff paste made the paper difficult to fold neatly.

Hỗn hợp cứng làm cho tờ giấy khó gấp gọn.

Fish paste

Mắm cá

Fish paste is a common ingredient in vietnamese cuisine.

Bột cá là một nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực việt nam.

Tomato paste

Cà chua nghiền

Tomato paste adds flavor to dishes.

Sốt cà chua làm cho món ăn thêm hương vị.

Paste (Verb)

pˈeist
pˈeist
01

Đánh hoặc đánh bại nặng nề.

Beat or defeat severely.

Ví dụ

The team pasted their opponents in the championship game.

Đội đã dán đối thủ của mình trong trò chơi vô địch.

She pasted her rival in the debate competition.

Cô ấy đã dán đối thủ của mình trong cuộc thi tranh luận.

The company pasted its competitors in the market share battle.

Công ty đã dán đối thủ của mình trong cuộc chiến giành thị phần.

02

Phủ bằng dán.

Coat with paste.

Ví dụ

Children paste colorful paper on cards during art class.

Trẻ dán giấy đầy màu sắc lên thẻ trong giờ học nghệ thuật.

She will paste the invitation details on the event posters.

Cô sẽ dán chi tiết lời mời lên áp phích sự kiện.

Students paste their favorite quotes on the classroom bulletin board.

Học sinh dán những câu trích dẫn yêu thích của mình lên bảng thông báo của lớp học.

Dạng động từ của Paste (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paste

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pastes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pasting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paste cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To make To he, craftsmen start combining rice flour with hot water, and then cook the for hours [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung bean or steamed coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Families at present have undergone two main differences compared to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the friends and family gathered for meals, fostering stronger bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Paste

kˈʌt ənd pˈeɪst

Dễ như ăn cháo

Something trivial, simple, or childish.

The conversation was just cut and paste, lacking depth and insight.

Cuộc trò chuyện chỉ là cắt và dán, thiếu sâu sắc và hiểu biết.