Bản dịch của từ Pay through the nose trong tiếng Việt

Pay through the nose

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay through the nose(Idiom)

01

Phải trả một số tiền cắt cổ cho một cái gì đó.

To pay an exorbitant amount for something.

Ví dụ
02

Phải chịu một khoản chi phí lớn.

To incur a heavy expense.

Ví dụ
03

Phải trả nhiều hơn mức một người có thể chi trả.

To pay more than one can afford.

Ví dụ
04

Phải chịu chi phí hoặc gánh nặng tài chính lớn

To incur a large financial cost or burden

Ví dụ
05

Trả quá nhiều cho một dịch vụ hoặc sản phẩm

To pay excessively for a service or product

Ví dụ
06

Trả nhiều hơn giá hợp lý cho một thứ gì đó

To pay much more than a fair price for something

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh