Bản dịch của từ Pay through the nose trong tiếng Việt

Pay through the nose

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay through the nose (Idiom)

01

Phải trả một số tiền cắt cổ cho một cái gì đó.

To pay an exorbitant amount for something.

Ví dụ

I always pay through the nose for designer clothes.

Tôi luôn phải trả giá quá đắt cho quần áo thương hiệu.

She refuses to pay through the nose for expensive restaurants.

Cô ấy từ chối trả giá quá đắt cho nhà hàng đắt tiền.

Do you think it's worth paying through the nose for luxury items?

Bạn có nghĩ rằng đáng để trả giá quá đắt cho các mặt hàng xa xỉ không?

02

Phải trả nhiều hơn mức một người có thể chi trả.

To pay more than one can afford.

Ví dụ

Many students pay through the nose for IELTS preparation courses.

Nhiều sinh viên trả giá đắt cho các khóa học luyện thi IELTS.

She regrets paying through the nose for a fake IELTS certificate.

Cô ấy hối tiếc vì đã trả giá đắt cho một bằng IELTS giả mạo.

Do you think it's worth paying through the nose for IELTS materials?

Bạn có nghĩ rằng đáng để trả giá đắt cho tài liệu IELTS không?

03

Phải chịu một khoản chi phí lớn.

To incur a heavy expense.

Ví dụ

Students often pay through the nose for college tuition fees.

Sinh viên thường phải trả giá đắt cho học phí đại học.

Parents should avoid paying through the nose for unnecessary expenses.

Phụ huynh nên tránh trả giá đắt cho các chi phí không cần thiết.

Do you think it's fair for people to pay through the nose?

Bạn có nghĩ rằng việc mọi người phải trả giá đắt là công bằng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pay through the nose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay through the nose

Không có idiom phù hợp