Bản dịch của từ Pennies trong tiếng Việt

Pennies

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pennies (Noun)

pˈɛniz
pˈɛniz
01

Một số tiền không xác định nhưng rất nhỏ.

An unspecified but very small amount of money.

Ví dụ

Many people donate pennies to help the homeless in our city.

Nhiều người quyên góp đồng xu để giúp người vô gia cư trong thành phố.

They don't think pennies matter in big charity events.

Họ không nghĩ rằng đồng xu có ý nghĩa trong các sự kiện từ thiện lớn.

Do pennies really make a difference in social causes?

Liệu đồng xu có thực sự tạo ra sự khác biệt trong các nguyên nhân xã hội không?

02

Số nhiều của penny.

Plural of penny.

Ví dụ

Many people donate pennies to help the homeless in our city.

Nhiều người quyên góp những đồng xu để giúp người vô gia cư trong thành phố.

She does not collect pennies for her charity project anymore.

Cô ấy không còn thu thập những đồng xu cho dự án từ thiện của mình nữa.

Do you think pennies can make a difference in social causes?

Bạn có nghĩ rằng những đồng xu có thể tạo ra sự khác biệt trong các vấn đề xã hội không?

Dạng danh từ của Pennies (Noun)

SingularPlural

Penny

Pence

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pennies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pennies

Không có idiom phù hợp