Bản dịch của từ Perpetuity trong tiếng Việt

Perpetuity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perpetuity (Noun)

pɝpɪtjˈuɪti
pɝɹpɪtˈuɪti
01

Trạng thái hay phẩm chất tồn tại mãi mãi.

The state or quality of lasting forever.

Ví dụ

The charity aims to create a fund in perpetuity.

Tổ chức từ thiện nhằm tạo quỹ vĩnh viễn.

The tradition has been passed down for generations in perpetuity.

Truyền thống đã được truyền lại qua nhiều thế hệ vĩnh viễn.

The company promised to support the community in perpetuity.

Công ty hứa sẽ hỗ trợ cộng đồng vĩnh viễn.

02

Một trái phiếu hoặc chứng khoán khác không có ngày đáo hạn cố định.

A bond or other security with no fixed maturity date.

Ví dụ

The charity fund was set up to support education in perpetuity.

Quỹ từ thiện được thành lập để hỗ trợ giáo dục vĩnh viễn.

The scholarship was awarded to students in perpetuity by the foundation.

Học bổng được trao cho sinh viên vĩnh viễn bởi quỹ.

The community center was built to serve the public in perpetuity.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng để phục vụ công chúng vĩnh viễn.

03

Một hạn chế làm cho quyền lợi về đất đai không thể chuyển nhượng vĩnh viễn hoặc trong một khoảng thời gian vượt quá những giới hạn nhất định do pháp luật quy định.

A restriction making an interest in land inalienable perpetually or for a period beyond certain limits fixed by law.

Ví dụ

The community garden was granted in perpetuity to the local residents.

Khu vườn cộng đồng được cấp vĩnh viễn cho cư dân địa phương.

The charity organization received a donation in perpetuity for its programs.

Tổ chức từ thiện nhận được sự quyên góp vĩnh viễn cho các chương trình của mình.

The historic building was protected in perpetuity from any alterations.

Tòa nhà lịch sử được bảo vệ vĩnh viễn khỏi bất kỳ sự thay đổi nào.

Dạng danh từ của Perpetuity (Noun)

SingularPlural

Perpetuity

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perpetuity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It fuels a cycle of consumerism, pushing people to endlessly buy the newest items, which can lead to financial difficulties and a chase of recent trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In Vietnam, for example, the ceremony of funerals is often with ongoing depraved customs such as gambling and drinking [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Perpetuity

Không có idiom phù hợp