Bản dịch của từ Phosphorus trong tiếng Việt

Phosphorus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosphorus (Noun)

fˈɑsfɚəs
fˈɑsfəɹəs
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 15, một phi kim loại độc, dễ cháy tồn tại ở hai dạng đẳng hướng phổ biến, phốt pho trắng, chất rắn màu vàng sáp tự bốc cháy trong không khí và phát sáng trong bóng tối, và phốt pho đỏ, một dạng ít phản ứng hơn được sử dụng trong việc thực hiện các trận đấu.

The chemical element of atomic number 15 a poisonous combustible nonmetal which exists in two common allotropic forms white phosphorus a yellowish waxy solid which ignites spontaneously in air and glows in the dark and red phosphorus a less reactive form used in making matches.

Ví dụ

Phosphorus is essential for plant growth in social agriculture practices.

Phosphorus rất cần thiết cho sự phát triển của cây trồng trong nông nghiệp xã hội.

Many people do not know phosphorus causes pollution in social environments.

Nhiều người không biết phosphorus gây ô nhiễm trong môi trường xã hội.

Is phosphorus harmful to communities in terms of social health issues?

Phosphorus có gây hại cho cộng đồng về các vấn đề sức khỏe xã hội không?

Dạng danh từ của Phosphorus (Noun)

SingularPlural

Phosphorus

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phosphorus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosphorus

Không có idiom phù hợp