Bản dịch của từ Pitches trong tiếng Việt

Pitches

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pitches (Noun)

pˈɪtʃɪz
pˈɪtʃɪz
01

Một sân thể thao hoặc khu vực vui chơi.

A sports field or playing area.

Ví dụ

The soccer team practiced on the pitches every afternoon.

Đội bóng đá tập luyện trên sân đấu mỗi chiều.

There are not enough pitches for all the players to train.

Không đủ sân đấu cho tất cả cầu thủ tập luyện.

Are the pitches in good condition for the upcoming tournament?

Sân đấu có trong tình trạng tốt cho giải đấu sắp tới không?

02

Một giọng điệu có thể cao hoặc thấp.

A tone of voice that can be high or low.

Ví dụ

Her pitches were too high during the presentation.

Các giọng điệu của cô ấy quá cao trong bài thuyết trình.

He struggled to vary his pitches while speaking in public.

Anh ấy gặp khó khăn khi thay đổi giọng điệu khi nói trước đám đông.

Were his pitches clear and engaging during the interview?

Các giọng điệu của anh ấy có rõ ràng và hấp dẫn trong cuộc phỏng vấn không?

03

Một đề xuất hoặc gợi ý.

A proposal or suggestion.

Ví dụ

Her pitches for the charity event were well-received by the committee.

Những đề xuất của cô ấy cho sự kiện từ thiện đã được ủng hộ tốt bởi ủy ban.

He didn't have any new pitches to present during the meeting.

Anh ấy không có bất kỳ đề xuất mới nào để trình bày trong cuộc họp.

Did you prepare some interesting pitches for your presentation tomorrow?

Bạn đã chuẩn bị một số đề xuất thú vị cho bài thuyết trình của bạn vào ngày mai chưa?

Dạng danh từ của Pitches (Noun)

SingularPlural

Pitch

Pitches

Pitches (Verb)

pˈɪtʃɪz
pˈɪtʃɪz
01

Ném cái gì đó.

To throw something.

Ví dụ

She pitches the idea during the presentation.

Cô ấy ném ý tưởng trong buổi thuyết trình.

He never pitches in group discussions.

Anh ấy không bao giờ đóng góp trong cuộc thảo luận nhóm.

Do you think she pitches well in public speaking?

Bạn có nghĩ cô ấy ném tốt trong diễn thuyết công khai không?

02

Thiết lập hoặc đặt ở một vị trí cụ thể.

To set up or place in a specific position.

Ví dụ

He pitches his idea confidently during the IELTS speaking test.

Anh ấy tự tin trình bày ý tưởng của mình trong bài thi nói IELTS.

She never pitches her tent near the noisy social events.

Cô ấy không bao giờ dựng lều gần các sự kiện xã hội ồn ào.

Do you think it's a good idea to pitches your business plan?

Bạn nghĩ rằng việc trình bày kế hoạch kinh doanh của bạn là một ý tưởng tốt không?

03

Trình bày hoặc quảng bá một ý tưởng hoặc đề xuất.

To present or promote an idea or proposal.

Ví dụ

She pitches her business plan to potential investors.

Cô ấy giới thiệu kế hoạch kinh doanh của mình cho các nhà đầu tư tiềm năng.

He doesn't like pitching his ideas in front of a crowd.

Anh ấy không thích giới thiệu ý tưởng của mình trước đám đông.

Do you feel nervous when pitching your project to the panel?

Bạn có cảm thấy lo lắng khi giới thiệu dự án của mình cho ban giám khảo không?

Dạng động từ của Pitches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pitch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pitched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pitched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pitches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pitching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pitches cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their logos or slogans surrounding the stadium which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are black, therefore, seeming surprisingly hypnotizing when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of high- whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Pitches

Không có idiom phù hợp