Bản dịch của từ Polymictic trong tiếng Việt

Polymictic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polymictic (Adjective)

pˌɑlimˈɪktɨk
pˌɑlimˈɪktɨk
01

Địa chất học. của đá trầm tích: bao gồm một số khoáng chất hoặc loại đá; (của một breccia) chứa các mảnh có thành phần khác nhau; (của sỏi) chứa những viên đá có kích thước rất khác nhau.

Geology of a sedimentary rock composed of several minerals or rock types of a breccia containing fragments of differing composition of a gravel containing stones of greatly differing sizes.

Ví dụ

The polymictic rock in the park has many different stone types.

Đá polymictic trong công viên có nhiều loại đá khác nhau.

Not all sedimentary rocks are polymictic; some are uniform in composition.

Không phải tất cả đá trầm tích đều là polymictic; một số đồng nhất.

Is the new building made of polymictic materials for better durability?

Tòa nhà mới có được làm từ vật liệu polymictic để bền hơn không?

02

Giới hạn học. của hồ: không có sự phân tầng nhiệt ổn định nhưng có sự tuần hoàn quanh năm.

Limnology of a lake having no stable thermal stratification but exhibiting perennial circulation.

Ví dụ

Lake Michigan is polymictic, mixing water throughout the year.

Hồ Michigan là hồ polymictic, trộn nước quanh năm.

Many experts do not consider Lake Erie to be polymictic.

Nhiều chuyên gia không coi hồ Erie là hồ polymictic.

Is Lake Ontario polymictic, or does it have stable layers?

Hồ Ontario có phải là hồ polymictic không, hay có các lớp ổn định?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polymictic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polymictic

Không có idiom phù hợp