Bản dịch của từ Pork barrel trong tiếng Việt

Pork barrel

Noun [U/C]

Pork barrel (Noun)

poʊɹk bˈæɹl̩
poʊɹk bˈæɹl̩
01

(chủ yếu là chính trị hoa kỳ, thường được quy cho) quỹ nhà nước được phân bổ cho chi tiêu địa phương hoặc khu vực; đặc biệt là tiền trung ương sử dụng cho các dự án khu vực bắt mắt hoặc được thiết kế để thu hút cử tri.

(chiefly us politics, often attributively) state funds as assigned for local or regional expenditure; especially, central money used for regional projects which are eyecatching or designed to appeal to voters.

Ví dụ

The government allocated pork barrel funds for a new community center.

Chính phủ đã phân bổ quỹ thùng lợn cho một trung tâm cộng đồng mới.

Candidates often promise to bring more pork barrel projects to their constituents.

Ứng cử viên thường hứa mang đến nhiều dự án thùng lợn hơn cho cử tri của họ.

02

(chủ yếu là hoa kỳ) nguồn thu nhập sẵn sàng; sinh kế của một người.

(chiefly us) a ready supply of income; one's livelihood.

Ví dụ

The community relied on the pork barrel for survival.

Cộng đồng phụ thuộc vào thùng nước lợ để sống sót.

The pork barrel was a lifeline for many families in need.

Thùng nước lợ là một dây cứu sinh cho nhiều gia đình đang cần.

03

(hiện nay hiếm) thùng dùng để đựng thịt lợn.

(now rare) a barrel used to store pork.

Ví dụ

The pork barrel was filled with meat for the community.

Thùng thịt lợn đã được lấp đầy thịt cho cộng đồng.

The charity event distributed food from the pork barrel.

Sự kiện từ thiện phân phát thực phẩm từ thùng thịt lợn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pork barrel

Không có idiom phù hợp