Bản dịch của từ Progress trong tiếng Việt

Progress

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Progress (Noun)

pɹˈɑgɹɛsn
pɹˈɑgɹˌɛs
01

Phát triển theo hướng một điều kiện được cải thiện hoặc tiến bộ hơn.

Development towards an improved or more advanced condition.

Ví dụ

Social progress is evident in the increased access to education.

Tiến bộ xã hội thể hiện rõ ở việc tăng khả năng tiếp cận giáo dục.

The country's progress in healthcare has been remarkable.

Sự tiến bộ của đất nước trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe rất đáng chú ý.

Economic progress can lead to a better quality of life for all.

Tiến bộ kinh tế có thể mang lại chất lượng cuộc sống tốt hơn cho tất cả mọi người.

02

Chuyển động tiến hoặc hướng tới đích.

Forward or onward movement towards a destination.

Ví dụ

The progress of the community project is evident in the new park.

Tiến độ của dự án cộng đồng được thể hiện rõ ràng ở công viên mới.

The progress in reducing poverty has been slow but steady.

Tiến bộ trong việc giảm nghèo tuy chậm nhưng ổn định.

She is dedicated to making progress in social equality initiatives.

Cô ấy tận tâm đạt được tiến bộ trong các sáng kiến bình đẳng xã hội.

Dạng danh từ của Progress (Noun)

SingularPlural

Progress

-

Kết hợp từ của Progress (Noun)

CollocationVí dụ

Dramatic progress

Tiến bộ đáng kể

The community made dramatic progress in reducing homelessness last year.

Cộng đồng đã có những tiến bộ đáng kể trong việc giảm tình trạng vô gia cư năm ngoái.

Impressive progress

Tiến bộ ấn tượng

The community made impressive progress in reducing homelessness last year.

Cộng đồng đã đạt được tiến bộ ấn tượng trong việc giảm tình trạng vô gia cư năm ngoái.

Considerable progress

Tiến bộ đáng kể

The community made considerable progress in reducing homelessness this year.

Cộng đồng đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc giảm tình trạng vô gia cư năm nay.

Substantial progress

Tiến bộ đáng kể

The community made substantial progress in reducing homelessness this year.

Cộng đồng đã có tiến bộ đáng kể trong việc giảm tình trạng vô gia cư năm nay.

Real progress

Tiến bộ thực sự

The community made real progress in reducing homelessness this year.

Cộng đồng đã đạt được tiến bộ thực sự trong việc giảm tình trạng vô gia cư năm nay.

Progress (Verb)

pɹəgɹˈɛs
pɹoʊgɹˈɛs
01

Phát triển theo hướng cải thiện hoặc nâng cao hơn.

Develop towards an improved or more advanced condition.

Ví dụ

Education programs help society progress towards a brighter future.

Các chương trình giáo dục giúp xã hội tiến bộ hướng tới một tương lai tươi sáng hơn.

Technological advancements in communication have progressed rapidly in recent years.

Những tiến bộ công nghệ trong truyền thông đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.

Collaboration between communities is essential for social progress and development.

Sự hợp tác giữa các cộng đồng là điều cần thiết cho sự tiến bộ và phát triển xã hội.

02

Di chuyển về phía trước hoặc tiến về phía trước trong không gian hoặc thời gian.

Move forward or onward in space or time.

Ví dụ

Samantha's progress in learning English is impressive.

Sự tiến bộ trong việc học tiếng Anh của Samantha thật ấn tượng.

The community made progress in reducing crime rates.

Cộng đồng đã đạt được tiến bộ trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.

They aim to progress towards a more sustainable society.

Họ hướng tới một xã hội bền vững hơn.

Dạng động từ của Progress (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Progress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Progressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Progressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Progresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Progressing

Kết hợp từ của Progress (Verb)

CollocationVí dụ

Progress through

Tiến trình qua

Many communities progress through social initiatives like neighborhood clean-up events.

Nhiều cộng đồng tiến bộ thông qua các sáng kiến xã hội như sự kiện dọn dẹp.

Progress to

Tiến tới

Many communities progress to better social services each year.

Nhiều cộng đồng tiến bộ đến dịch vụ xã hội tốt hơn mỗi năm.

Progress beyond

Tiến bộ vượt qua

Many communities progress beyond their struggles with effective social programs.

Nhiều cộng đồng tiến bộ vượt qua khó khăn với các chương trình xã hội hiệu quả.

Progress from

Tiến bộ từ

Many communities progress from poverty to stability over time.

Nhiều cộng đồng tiến bộ từ nghèo đói đến ổn định theo thời gian.

Progress up

Tiến bộ lên

The community center helped progress up social skills in local youth.

Trung tâm cộng đồng đã giúp cải thiện kỹ năng xã hội của thanh niên địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/progress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] The first reason for this enhanced quality of life is the unprecedented in healthcare [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] There are some changes regarding its organization and members' role; and in my opinion, these changes can be seen as [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] But those prove to be indispensable and irreplaceable to the of an economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In my opinion, this could be seen as for the following reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Progress

Không có idiom phù hợp