Bản dịch của từ Prohibitive trong tiếng Việt

Prohibitive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prohibitive (Adjective)

pɹoʊhˈɪbətɪv
pɹoʊhˈɪbɪtɪv
01

Tốn kém đến cùng cực; vượt quá ngân sách; đòi hỏi một nỗ lực vô lý.

Costly to the extreme beyond budget requiring an unreasonable effort.

Ví dụ

The prohibitive cost of private healthcare deters many from seeking treatment.

Chi phí cấm kỵ của dịch vụ y tế tư nhân ngăn cản nhiều người điều trị.

The prohibitive entrance fee to the exclusive club kept out most people.

Phí vào cửa cấm kỵ của câu lạc bộ độc quyền ngăn chặn hầu hết mọi người.

The prohibitive requirements for the scholarship made it difficult to attain.

Những yêu cầu cấm kỵ cho học bổng làm cho việc đạt được khó khăn.

The prohibitive cost of private education deters many families.

Chi phí cấm kỵ của giáo dục tư nhân ngăn nhiều gia đình.

The prohibitive fees for the gym membership led to fewer sign-ups.

Các khoản phí cấm kỵ cho việc tham gia phòng tập ít người đăng ký.

02

Có xu hướng cấm, loại trừ hoặc không cho phép.

Tending to prohibit preclude or disallow.

Ví dụ

The prohibitive cost of housing in the city deters many people.

Chi phí cấm kỵ của việc ở trong thành phố ngăn nhiều người.

The prohibitive rules at the exclusive club restrict new memberships.

Những quy định cấm kỵ tại câu lạc bộ độc quyền hạn chế hội viên mới.

The prohibitive regulations on alcohol sales prevent underage drinking effectively.

Những quy định cấm kỵ về bán rượu ngăn chặn việc uống rượu dưới tuổi hiệu quả.

The prohibitive cost of housing in big cities deters many people.

Chi phí cấm kỵ của nhà ở ở thành phố lớn ngăn cản nhiều người.

The prohibitive regulations limited the number of participants in the event.

Các quy định cấm kỵ hạn chế số người tham gia sự kiện.

03

(của một đối thủ trong một cuộc thi): người chiến thắng được cho là người chiến thắng, có khả năng là người chiến thắng.

Of a contender in a competition presumptive winner likely winner.

Ví dụ

The prohibitive favorite to win the IELTS speaking competition is Sarah.

Ưu thế cấm kịch của cuộc thi IELTS nói là Sarah.

It is highly unlikely that anyone can beat the prohibitive favorite.

Rất không thể có ai đánh bại ứng cử viên ưu thế cấm kịch.

Is Sarah considered the prohibitive favorite in the IELTS writing contest?

Sarah có được coi là ứng cử viên ưu thế cấm kịch trong cuộc thi viết IELTS không?

Dạng tính từ của Prohibitive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prohibitive

Cấm

More prohibitive

Cấm đoán hơn

Most prohibitive

Cấm nhất

Prohibitive (Noun)

proʊˈhɪ.bə.tɪv
proʊˈhɪ.bə.tɪv
01

(ngữ pháp) mệnh lệnh phủ định.

Grammar a negative imperative.

Ví dụ

The teacher's prohibitive tone discouraged late submissions.

Tone cấm của giáo viên làm nản lòng nộp bài muộn.

The company's prohibitive policy on overtime upset employees.

Chính sách cấm làm thêm giờ của công ty làm phật lòng nhân viên.

The club's prohibitive fees prevented many from joining.

Phí cấm của câu lạc bộ ngăn cản nhiều người tham gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prohibitive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] In conclusion, although advertising aimed at children may have certain negative impacts regarding family relationships and health, imposing a on it is unreasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Similarly, this type of law instructs every nation to take relevant steps, and those who failed to do the same would be punished severely by imposing some [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the one hand, smoking poses significant health risks, such as lung cancer, to both smokers and passive inhalers, which is a convincing reason for its widespread in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Prohibitive

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.