Bản dịch của từ Rampant trong tiếng Việt

Rampant

Adjective

Rampant (Adjective)

ɹˈæmpn̩t
ɹˈæmpn̩t
01

(đặc biệt là về điều gì đó không được chào đón) phát triển mạnh mẽ hoặc lan rộng không được kiểm soát.

(especially of something unwelcome) flourishing or spreading unchecked.

Ví dụ

Rampant corruption plagued the government.

Tham nhũng hoành hành trong chính phủ.

Rampant misinformation on social media causes confusion.

Thông tin sai lệch tràn lan trên mạng xã hội gây nhầm lẫn.

02

(của một con vật) được thể hiện đang đứng bằng một chân sau với bàn chân trước hướng lên trên (thường ở tư thế nghiêng, quay mặt về phía tay phải, với bàn chân sau và đuôi bên phải giơ lên)

(of an animal) represented standing on one hind foot with its forefeet in the air (typically in profile, facing the dexter side, with right hind foot and tail raised)

Ví dụ

The rampant lion on the social club's emblem symbolizes courage.

Con sư tử hoang trên biểu tượng câu lạc bộ xã hội tượng trưng cho sự can đảm.

The rampant unicorn is featured in the social media campaign poster.

Con kỳ lân hoang trên áp phích chiến dịch truyền thông xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rampant

Không có idiom phù hợp