Bản dịch của từ Reactive bias trong tiếng Việt

Reactive bias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reactive bias (Noun)

ɹiˈæktɨv bˈaɪəs
ɹiˈæktɨv bˈaɪəs
01

Một thiên kiến nhận thức khiến cá nhân phản ứng dựa trên cảm xúc hoặc bối cảnh ngay lập tức, thay vì phân tích lý trí.

A cognitive bias that influences individuals to react based on their emotions or the immediate context rather than rational analysis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Xu hướng ưa chuộng thông tin xác nhận những niềm tin hoặc cảm xúc đã có từ trước của một người khi phản hồi với thông tin mới.

The tendency to favor information that confirms one's pre-existing beliefs or feelings in response to new information.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một sự bóp méo trong việc nhận thức hoặc đánh giá gây ra bởi cách một vấn đề được cấu hình hoặc trình bày, dẫn đến một phản ứng thiên lệch.

A distortion in perception or judgment caused by the way an issue is framed or presented, leading to a biased reaction.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reactive bias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reactive bias

Không có idiom phù hợp