Bản dịch của từ Red clay trong tiếng Việt

Red clay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Red clay (Noun)

ɹɛd kleɪ
ɹɛd kleɪ
01

Đất sét có màu đỏ do hàm lượng sắt; cụ thể là (a) đất có hàm lượng sét đỏ cao; (b) trầm tích dạng hạt mịn màu đỏ hoặc nâu đỏ bao phủ phần lớn diện tích đáy đại dương, chứa các hạt bị gió thổi bay, bụi và mảnh vụn từ thiên thạch và núi lửa cũng như các chất hữu cơ không hòa tan.

Clay coloured red by its iron content specifically a soil with a high content of red clay b a red or reddishbrown finegrained deposit covering large areas of the ocean floor containing windblown particles meteoric and volcanic dust and debris and insoluble organic remains.

Ví dụ

Red clay is used in many community art projects in schools.

Đất sét đỏ được sử dụng trong nhiều dự án nghệ thuật cộng đồng ở trường.

Red clay is not suitable for growing many vegetables in urban areas.

Đất sét đỏ không phù hợp để trồng nhiều loại rau ở khu đô thị.

Is red clay common in social housing construction in New Orleans?

Đất sét đỏ có phổ biến trong xây dựng nhà ở xã hội ở New Orleans không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/red clay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Red clay

Không có idiom phù hợp