Bản dịch của từ Redline trong tiếng Việt

Redline

Noun [U/C]Verb

Redline (Noun)

ɹˈɛdlˌaɪn
ɹˈɛdlˌaɪn
01

Số vòng quay tối đa trong một phút của động cơ ô tô.

The maximum number of revolutions per minute for a car engine.

Ví dụ

The car's redline is 7000 rpm.

Redline của xe là 7000 vòng/phút.

Exceeding the redline can damage the engine.

Vượt quá redline có thể làm hỏng động cơ.

02

Một ranh giới hoặc giới hạn không được vượt qua.

A boundary or limit which should not be crossed.

Ví dụ

The redline in relationships is honesty.

Đường ranh giới trong mối quan hệ là sự trung thực.

Violating the redline of privacy is unacceptable behavior.

Vi phạm giới hạn riêng tư là hành vi không chấp nhận được.

Redline (Verb)

ɹˈɛdlˌaɪn
ɹˈɛdlˌaɪn
01

Lái xe với (động cơ ô tô) bằng hoặc cao hơn số vòng quay tối đa định mức mỗi phút của nó.

Drive with (a car engine) at or above its rated maximum revolutions per minute.

Ví dụ

She redlines her sports car during races for optimal performance.

Cô ấy đạp ga đỏ đến mức tối đa trong các cuộc đua để đạt hiệu suất tối ưu.

He often redlines his motorcycle to push its limits on the track.

Anh ấy thường đạp ga đỏ để thúc đẩy giới hạn của xe máy trên đường đua.

02

Từ chối (một khoản vay hoặc bảo hiểm) cho ai đó vì họ sống ở khu vực được coi là có rủi ro tài chính kém.

Refuse (a loan or insurance) to someone because they live in an area deemed to be a poor financial risk.

Ví dụ

The bank redlined many applicants from the low-income neighborhood.

Ngân hàng từ chối nhiều ứng viên từ khu vực thu nhập thấp.

Insurance companies redline certain regions due to high crime rates.

Công ty bảo hiểm từ chối một số vùng do tỷ lệ tội phạm cao.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redline

Không có idiom phù hợp