Bản dịch của từ Refreshed trong tiếng Việt

Refreshed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refreshed (Verb)

ɹifɹˈɛʃt
ɹifɹˈɛʃt
01

Làm mới hoặc khôi phục (cái gì đó); để làm tươi lại.

To renew or restore something to make fresh again.

Ví dụ

After the meeting, we refreshed our social media strategy for better engagement.

Sau cuộc họp, chúng tôi làm mới chiến lược truyền thông xã hội.

We did not feel refreshed after the long social event last night.

Chúng tôi không cảm thấy được làm mới sau sự kiện xã hội dài.

Did you feel refreshed after attending the community social gathering?

Bạn có cảm thấy được làm mới sau buổi gặp gỡ cộng đồng không?

02

Để thay thế hoặc cập nhật (dữ liệu hoặc nội dung) để giữ cho nó luôn cập nhật.

To replace or update data or content to keep it current.

Ví dụ

I refreshed my social media feed every hour for new updates.

Tôi làm mới nguồn tin trên mạng xã hội mỗi giờ để cập nhật.

He didn't refresh his profile picture for over a year.

Anh ấy đã không làm mới ảnh đại diện của mình trong hơn một năm.

Did you refresh your news feed today for important announcements?

Bạn đã làm mới nguồn tin tức của mình hôm nay để xem thông báo quan trọng chưa?

03

Để hồi sinh hoặc tiếp thêm sinh lực (năng lượng hoặc tinh thần của một người).

To revive or invigorate ones energy or spirit.

Ví dụ

After volunteering, I felt refreshed and ready to help more.

Sau khi tình nguyện, tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng và sẵn sàng giúp đỡ hơn.

I did not feel refreshed after the long social event last night.

Tôi không cảm thấy tràn đầy năng lượng sau sự kiện xã hội dài hôm qua.

Did you feel refreshed after the community service project in April?

Bạn có cảm thấy tràn đầy năng lượng sau dự án phục vụ cộng đồng vào tháng Tư không?

Dạng động từ của Refreshed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refresh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refreshed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refreshed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refreshes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refreshing

Refreshed (Adjective)

01

Đã được làm tươi hoặc sạch; mới nữa.

Having been made fresh or clean new again.

Ví dụ

After the meeting, the team felt refreshed and motivated to work.

Sau cuộc họp, nhóm cảm thấy được làm mới và có động lực làm việc.

The community center is not refreshed; it still looks old and worn.

Trung tâm cộng đồng không được làm mới; nó vẫn trông cũ và xuống cấp.

Do you feel refreshed after attending the social event last night?

Bạn có cảm thấy được làm mới sau khi tham gia sự kiện xã hội tối qua không?

02

Đã được tiếp thêm năng lượng hoặc sức sống mới.

Having been given a new energy or vitality.

Ví dụ

After the meeting, I felt refreshed and ready to work again.

Sau cuộc họp, tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng và sẵn sàng làm việc.

I did not feel refreshed after the long social event last night.

Tôi không cảm thấy tràn đầy năng lượng sau sự kiện xã hội dài hôm qua.

Do you feel refreshed after spending time with friends this weekend?

Bạn có cảm thấy tràn đầy năng lượng sau khi dành thời gian với bạn bè cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/refreshed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to take a short nap whenever possible, as it can help us feel and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on drinks, and indulging in my favourite summer reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I prefer to travel in the winter because the conditions and surroundings remain peaceful and soothing, and it feels enjoyable to travel when the weather and atmosphere are and soul-satisfying [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Refreshed

Không có idiom phù hợp