Bản dịch của từ Represents trong tiếng Việt

Represents

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Represents (Verb)

ɹɛpɹɪzˈɛnts
ɹɛpɹɪzˈɛnts
01

Để hiển thị hoặc chứng minh điều gì đó.

To show or demonstrate something.

Ví dụ

The survey represents the opinions of 1,000 local residents accurately.

Khảo sát thể hiện ý kiến của 1.000 cư dân địa phương một cách chính xác.

The report does not represent the views of all community members.

Báo cáo không đại diện cho quan điểm của tất cả các thành viên cộng đồng.

Does this data represent the social issues facing our city?

Dữ liệu này có đại diện cho các vấn đề xã hội của thành phố không?

02

Để đại diện hoặc tượng trưng cho một cái gì đó.

To stand for or symbolize something.

Ví dụ

The flag represents our country's unity and strength during crises.

Cờ đại diện cho sự đoàn kết và sức mạnh của đất nước trong khủng hoảng.

The logo does not represent the values of our community.

Biểu tượng không đại diện cho các giá trị của cộng đồng chúng ta.

What does the statue represent in the history of our town?

Tượng đài đại diện cho điều gì trong lịch sử của thị trấn chúng ta?

03

Là đại diện của một cái gì đó.

To be the representative of something.

Ví dụ

The mayor represents the city at the annual conference in New York.

Thị trưởng đại diện cho thành phố tại hội nghị thường niên ở New York.

She does not represent our community in any official capacity.

Cô ấy không đại diện cho cộng đồng của chúng tôi trong bất kỳ vai trò chính thức nào.

Who represents the youth in the local government meetings?

Ai đại diện cho thanh niên trong các cuộc họp chính quyền địa phương?

Dạng động từ của Represents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Represent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Represented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Represented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Represents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Representing

Represents (Noun)

01

Một tuyên bố hoặc tài khoản mô tả điều gì đó.

A statement or account that describes something.

Ví dụ

The report represents the social issues facing our community in 2023.

Báo cáo mô tả các vấn đề xã hội mà cộng đồng chúng ta gặp phải trong năm 2023.

The survey does not represent everyone's opinion about social media use.

Khảo sát không mô tả ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội.

What does the study represent about the youth's social behavior today?

Nghiên cứu mô tả điều gì về hành vi xã hội của giới trẻ hôm nay?

02

Một người hoặc vật đại diện cho người khác.

A person or thing that represents another.

Ví dụ

The ambassador represents the United States at international conferences.

Đại sứ đại diện cho Hoa Kỳ tại các hội nghị quốc tế.

The committee does not represent all voices in our community.

Ủy ban không đại diện cho tất cả tiếng nói trong cộng đồng của chúng tôi.

Who represents the youth in the upcoming social summit?

Ai đại diện cho thanh niên trong hội nghị xã hội sắp tới?

03

Một nhân vật trong thể thao đại diện cho một đội hoặc một tổ chức.

A figure in sport that represents a team or organization.

Ví dụ

Tom Brady represents the Tampa Bay Buccaneers in the NFL.

Tom Brady đại diện cho Tampa Bay Buccaneers trong NFL.

Many players do not represent their countries in international competitions.

Nhiều cầu thủ không đại diện cho đất nước của họ trong các giải đấu quốc tế.

Does Lionel Messi represent Argentina in the World Cup?

Lionel Messi có đại diện cho Argentina trong World Cup không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Represents cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Another reason why this device is special to me as it a part of me and who I truly am [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I transformed it into a place that my personality and provides me everything I require to feel cosy and at ease [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No, I don’t think people will speak the same language in the future, because a language carries national values and the indigenous cultures [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] In conclusion, I am convinced that space tourism a positive development with the potential to yield scientific and technological advancements, while inspiring future generations and promoting global unity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Represents

Không có idiom phù hợp