Bản dịch của từ Richly deserved trong tiếng Việt

Richly deserved

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Richly deserved (Adjective)

ɹˈɪtʃli dˈɨzɝvd
ɹˈɪtʃli dˈɨzɝvd
01

Hoàn toàn xứng đáng với điều gì đó, đặc biệt là theo cách làm hài lòng.

Fully deserving something, especially in a gratifying manner.

Ví dụ

Her promotion was richly deserved after years of hard work.

Sự thăng tiến của cô ấy hoàn toàn xứng đáng sau nhiều năm làm việc.

He did not receive a richly deserved award this year.

Năm nay, anh ấy không nhận được giải thưởng xứng đáng.

Is this recognition richly deserved for her community service?

Liệu sự công nhận này có xứng đáng với những đóng góp của cô ấy không?

02

Có tính chất lớn lao hoặc chất lượng, thường là kết quả của hành động của một người.

Characteristic of a great amount or quality, often an outcome of one's actions.

Ví dụ

Her promotion was richly deserved after years of hard work.

Cô ấy xứng đáng được thăng chức sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

The award was not richly deserved by the unqualified candidate.

Giải thưởng không xứng đáng cho ứng viên không đủ tiêu chuẩn.

Was the recognition richly deserved by the community leaders?

Liệu sự công nhận có xứng đáng cho các lãnh đạo cộng đồng không?

03

Diễn đạt mức độ cao của điều gì đó tích cực hoặc có giá trị.

Expressing a high degree of something positive or valuable.

Ví dụ

The community center received a richly deserved award for its service.

Trung tâm cộng đồng đã nhận giải thưởng xứng đáng vì dịch vụ của mình.

Many people do not believe his success is richly deserved.

Nhiều người không tin rằng thành công của anh ấy là xứng đáng.

Is the recognition for the charity work richly deserved by volunteers?

Liệu sự công nhận cho công việc từ thiện có xứng đáng với các tình nguyện viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Richly deserved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Richly deserved

Không có idiom phù hợp