Bản dịch của từ Rock-faced trong tiếng Việt

Rock-faced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rock-faced (Adjective)

01

Của một người: có nét mặt thô hoặc cứng, hoặc có vẻ mặt nghiêm nghị hoặc vô cảm.

Of a person having coarse or hard facial features or a stern or emotionless expression.

Ví dụ

Her rock-faced demeanor made it hard to approach her at parties.

Bản thể hiện đá cứng của cô ấy làm cho việc tiếp cận cô ấy khó khăn tại các bữa tiệc.

He is not a good fit for customer service due to his rock-faced appearance.

Anh ấy không phù hợp với dịch vụ khách hàng do diện mạo đá cứng của mình.

Is it possible to soften a rock-faced image for a job interview?

Có thể làm mềm hình ảnh đá cứng cho một cuộc phỏng vấn việc làm không?

02

Có bề mặt ngoài nhiều đá; (kiến trúc) chỉ khối xây có bề mặt thô được lấy ra, hoặc được làm trông như thể được lấy ra từ một mỏ đá mà không cần gia cố thêm.

Having a rocky outer surface architecture designating roughfaced masonry taken or made to appear as if taken from a quarry without further dressing.

Ví dụ

The rock-faced building stood out among the modern structures.

Tòa nhà với bề ngoài đá nổi bật giữa các công trình hiện đại.

The new apartment complex opted for a sleek design instead of rock-faced.

Khu chung cư mới chọn lựa thiết kế mượt mà thay vì đá nổi.

Did the historic church feature a rock-faced exterior or smooth walls?

Nhà thờ cổ có bề ngoài đá nổi hay tường mịn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rock-faced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rock-faced

Không có idiom phù hợp