Bản dịch của từ Room hire trong tiếng Việt

Room hire

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Room hire (Noun)

ɹˈum hˈaɪɚ
ɹˈum hˈaɪɚ
01

Hành động hoặc quy trình thuê một căn phòng trong một khoảng thời gian cụ thể, thường dùng cho các sự kiện hoặc nơi ở.

The action or process of renting a room for a specific period of time, usually for events or lodging.

Ví dụ

Many people use room hire for birthday parties in December.

Nhiều người sử dụng dịch vụ thuê phòng cho tiệc sinh nhật vào tháng 12.

Room hire is not necessary for small gatherings at home.

Việc thuê phòng là không cần thiết cho các buổi họp nhỏ tại nhà.

Is room hire available for community events in our town?

Có dịch vụ thuê phòng cho các sự kiện cộng đồng ở thị trấn chúng ta không?

02

Phí hoặc khoản thanh toán cho việc thuê một căn phòng.

A fee or payment made for the rental of a room.

Ví dụ

The room hire for the conference was $500 last year.

Phí thuê phòng cho hội nghị là 500 đô la năm ngoái.

Room hire is not included in the event budget.

Phí thuê phòng không được bao gồm trong ngân sách sự kiện.

Is the room hire for the party affordable this month?

Phí thuê phòng cho bữa tiệc có phải hợp lý tháng này không?

03

Một không gian được chỉ định có sẵn để sử dụng hoặc cư trú, thường nằm trong một tòa nhà, có thể được thuê cho nhiều mục đích khác nhau.

A designated space available for use or occupancy, typically within a building, that can be rented for various purposes.

Ví dụ

The community center offers room hire for social events every weekend.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ thuê phòng cho sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

They do not allow room hire for private parties at the library.

Họ không cho phép thuê phòng cho các bữa tiệc riêng tại thư viện.

Is room hire available for our social gathering next month?

Có dịch vụ thuê phòng cho buổi gặp gỡ xã hội của chúng ta tháng tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/room hire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In year 1, the hall made £34,000 from for after which the amount rose by £1,000 before falling by £3,000 in year 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Room hire

Không có idiom phù hợp