Bản dịch của từ Room hire trong tiếng Việt
Room hire

Room hire (Noun)
Many people use room hire for birthday parties in December.
Nhiều người sử dụng dịch vụ thuê phòng cho tiệc sinh nhật vào tháng 12.
Room hire is not necessary for small gatherings at home.
Việc thuê phòng là không cần thiết cho các buổi họp nhỏ tại nhà.
Is room hire available for community events in our town?
Có dịch vụ thuê phòng cho các sự kiện cộng đồng ở thị trấn chúng ta không?
The room hire for the conference was $500 last year.
Phí thuê phòng cho hội nghị là 500 đô la năm ngoái.
Room hire is not included in the event budget.
Phí thuê phòng không được bao gồm trong ngân sách sự kiện.
Is the room hire for the party affordable this month?
Phí thuê phòng cho bữa tiệc có phải hợp lý tháng này không?
The community center offers room hire for social events every weekend.
Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ thuê phòng cho sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.
They do not allow room hire for private parties at the library.
Họ không cho phép thuê phòng cho các bữa tiệc riêng tại thư viện.
Is room hire available for our social gathering next month?
Có dịch vụ thuê phòng cho buổi gặp gỡ xã hội của chúng ta tháng tới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
