Bản dịch của từ Round-up trong tiếng Việt

Round-up

Noun [U/C]

Round-up (Noun)

ɹˈaʊndˌʌp
ɹˈaʊndˌʌp
01

Sự tập hợp có hệ thống của người hoặc vật.

A systematic gathering together of people or things

Ví dụ

The community organized a round-up for local volunteers last Saturday.

Cộng đồng đã tổ chức một buổi tập hợp tình nguyện viên địa phương vào thứ Bảy tuần trước.

There was no round-up of participants for the charity event this year.

Năm nay không có buổi tập hợp người tham gia cho sự kiện từ thiện.

Is the city planning a round-up for the upcoming festival?

Thành phố có kế hoạch tổ chức một buổi tập hợp cho lễ hội sắp tới không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Round-up

Không có idiom phù hợp