Bản dịch của từ Rumours are always flying around trong tiếng Việt

Rumours are always flying around

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rumours are always flying around (Noun)

ɹˈumɚz ˈɑɹ ˈɔlwˌeɪz flˈaɪɨŋ ɚˈaʊnd
ɹˈumɚz ˈɑɹ ˈɔlwˌeɪz flˈaɪɨŋ ɚˈaʊnd
01

Một câu chuyện hoặc báo cáo được lan truyền rộng rãi với sự thật không chắc chắn hoặc nghi ngờ.

A widely circulated story or report of uncertain or doubtful truth.

Ví dụ

Many rumours are flying around about the new social media platform.

Nhiều tin đồn đang lan truyền về nền tảng mạng xã hội mới.

Rumours about the celebrity's relationship are not always true.

Tin đồn về mối quan hệ của người nổi tiếng không phải lúc nào cũng đúng.

Are these rumours about the community event reliable sources?

Những tin đồn này về sự kiện cộng đồng có phải là nguồn đáng tin cậy không?

02

Một thông tin hoặc câu chuyện mà mọi người nói về nhưng có thể không đúng.

A piece of information or a story that people talk about but may not be true.

Ví dụ

Many rumours about social media influencers spread quickly online.

Nhiều tin đồn về những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội lan nhanh.

The rumours about the celebrity's breakup were not confirmed by anyone.

Tin đồn về việc chia tay của người nổi tiếng không được ai xác nhận.

Are the rumours about the new social app true or false?

Tin đồn về ứng dụng xã hội mới có đúng hay sai không?

Rumours are always flying around (Verb)

ɹˈumɚz ˈɑɹ ˈɔlwˌeɪz flˈaɪɨŋ ɚˈaʊnd
ɹˈumɚz ˈɑɹ ˈɔlwˌeɪz flˈaɪɨŋ ɚˈaʊnd
01

Để lan truyền một tin đồn cho người khác.

To circulate a rumor to others.

Ví dụ

People often say that rumours are always flying around at parties.

Mọi người thường nói rằng tin đồn luôn lan truyền tại các bữa tiệc.

Not everyone believes that rumours are always flying around in our town.

Không phải ai cũng tin rằng tin đồn luôn lan truyền ở thị trấn của chúng ta.

Are rumours always flying around during social events like weddings?

Có phải tin đồn luôn lan truyền trong các sự kiện xã hội như đám cưới không?

02

Để tham gia vào hành động nói hoặc lan truyền tin đồn.

To engage in the act of telling or spreading rumors.

Ví dụ

Many students spread rumours about the new teacher, Ms. Johnson.

Nhiều học sinh lan truyền tin đồn về giáo viên mới, cô Johnson.

Students do not spread rumours about their classmates during the exam.

Học sinh không lan truyền tin đồn về bạn học trong kỳ thi.

Why do people spread rumours about social events in our school?

Tại sao mọi người lại lan truyền tin đồn về các sự kiện xã hội trong trường?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rumours are always flying around cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rumours are always flying around

Không có idiom phù hợp