Bản dịch của từ Runoff trong tiếng Việt

Runoff

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Runoff (Noun)

ɹˈʌnɔf
ɹˈʌnɑf
01

Cuộc đua, cuộc thi hoặc cuộc bầu cử cuối cùng để giải quyết câu hỏi giữa hai hoặc nhiều đối thủ.

A final race contest or election to settle a question between two or more competitors.

Ví dụ

The school organized a runoff to determine the winner of the debate.

Trường tổ chức một cuộc bầu cử để xác định người chiến thắng của cuộc tranh luận.

The runoff between the top two candidates was intense and closely watched.

Cuộc bầu cử giữa hai ứng cử viên hàng đầu rất căng thẳng và được theo dõi chặt chẽ.

The runoff results will be announced tomorrow at the town hall.

Kết quả cuộc bầu cử sẽ được thông báo vào ngày mai tại hội trường thị trấn.

The school organized a runoff to determine the winner.

Trường tổ chức cuộc bầu cử để xác định người chiến thắng.

The runoff between the top two candidates was very close.

Cuộc bầu cử giữa hai ứng cử viên hàng đầu rất gần.

Runoff (Adjective)

ɹˈʌnɔf
ɹˈʌnɑf
01

(của một dòng suối hoặc sông) chảy vào một dòng suối, sông, hồ hoặc đại dương lớn hơn.

Of a stream or river flowing into a larger stream river lake or ocean.

Ví dụ

The runoff water from the small creek joined the main river.

Nước chảy từ con suối nhỏ đã kết hợp vào dòng chính.

The runoff pollution affected the larger body of water downstream.

Ô nhiễm từ nước chảy ảnh hưởng đến cơ thể lớn hơn ở hạ lưu.

The runoff sediment carried nutrients to the ocean ecosystem.

Cặn chảy mang dưỡng chất đến hệ sinh thái đại dương.

Runoff (Verb)

ɹˈʌnɔf
ɹˈʌnɑf
01

Chảy hoặc gây ra chảy thường xuyên dữ dội hoặc quá mức.

To flow or cause to flow often violently or excessively.

Ví dụ

After the heavy rain, the water runoff flooded the streets.

Sau cơn mưa lớn, nước chảy tràn ngập đường phố.

The factory runoff polluted the nearby river, harming aquatic life.

Nước thải của nhà máy làm ô nhiễm sông gần đó, gây hại cho sinh vật sống dưới nước.

The runoff from the construction site caused soil erosion in the area.

Nước chảy từ công trường xây dựng gây ra sự xói mòn đất đai trong khu vực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/runoff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Runoff

Không có idiom phù hợp