Bản dịch của từ Sail close to the wind trong tiếng Việt

Sail close to the wind

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sail close to the wind (Phrase)

sˈeɪl klˈoʊs tˈu ðə wˈaɪnd
sˈeɪl klˈoʊs tˈu ðə wˈaɪnd
01

Hành động một cách mạo hiểm mà không vượt quá giới hạn của những gì được chấp nhận.

To act in a risky way without going beyond the limits of what is acceptable.

Ví dụ

Many activists sail close to the wind to raise awareness about climate change.

Nhiều nhà hoạt động hành động mạo hiểm để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

Politicians should not sail close to the wind during sensitive social issues.

Các chính trị gia không nên hành động mạo hiểm trong các vấn đề xã hội nhạy cảm.

Do you think influencers sail close to the wind with their opinions?

Bạn có nghĩ rằng những người có ảnh hưởng hành động mạo hiểm với ý kiến của họ không?

02

Điều chỉnh theo cách tận dụng tình huống trong khi tránh được hậu quả.

To maneuver in a way that takes advantage of a situation while avoiding consequences.

Ví dụ

They always sail close to the wind with their social media posts.

Họ luôn khéo léo tránh rắc rối với các bài đăng trên mạng xã hội.

The politician did not sail close to the wind during the debate.

Nhà chính trị không khéo léo tránh rắc rối trong cuộc tranh luận.

Can you sail close to the wind in your social interactions?

Bạn có thể khéo léo tránh rắc rối trong các mối quan hệ xã hội không?

03

Đưa ra quyết định táo bạo hoặc liều lĩnh nhưng có thể gây chỉ trích hoặc phản ứng ngược.

To make decisions that are bold or daring but may provoke criticism or backlash.

Ví dụ

Many activists sail close to the wind to challenge social norms.

Nhiều nhà hoạt động dám làm điều táo bạo để thách thức các chuẩn mực xã hội.

Critics say that some politicians sail close to the wind with their policies.

Các nhà phê bình nói rằng một số chính trị gia dám làm điều táo bạo với chính sách của họ.

Do you think artists often sail close to the wind in their work?

Bạn có nghĩ rằng các nghệ sĩ thường dám làm điều táo bạo trong công việc của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sail close to the wind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sail close to the wind

Không có idiom phù hợp