Bản dịch của từ Save the day trong tiếng Việt

Save the day

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Save the day (Idiom)

01

Để thành công trong một tình huống khó khăn; để giải cứu hoặc giúp đỡ ai đó vào thời điểm quan trọng.

To succeed in a difficult situation to rescue or help someone at a critical moment.

Ví dụ

His quick thinking helped save the day during the fire drill.

Suy nghĩ nhanh của anh ấy đã giúp cứu nguy trong cuộc tập trận cháy.

Not being prepared can lead to failing to save the day.

Không chuẩn bị có thể dẫn đến việc không thể cứu nguy.

Did the team manage to save the day during the emergency evacuation?

Liệu đội có thể cứu nguy trong quá trình sơ tán khẩn cấp không?

02

Để ngăn chặn thảm họa hoặc ngăn chặn điều gì đó tiêu cực xảy ra.

To avert disaster or prevent something negative from happening.

Ví dụ

Her quick thinking helped save the day during the charity event.

Suy nghĩ nhanh của cô ấy đã giúp cứu ngày trong sự kiện từ thiện.

Not being prepared almost cost him the chance to save the day.

Việc không chuẩn bị gần như đã làm mất cơ hội cứu ngày cho anh ấy.

Did your teamwork skills help save the day in the group project?

Kỹ năng làm việc nhóm của bạn có giúp cứu ngày trong dự án nhóm không?

03

Để mang lại một kết quả tích cực trong một hoàn cảnh đầy thử thách.

To bring about a positive outcome in a challenging circumstance.

Ví dụ

Her quick thinking helped her save the day during the charity event.

Suy nghĩ nhanh của cô ấy đã giúp cô ấy cứu ngày trong sự kiện từ thiện.

Not having a backup plan almost prevented John from saving the day.

Việc không có kế hoạch dự phòng gần như đã ngăn John cứu ngày.

Did your friend's creativity save the day at the community cleanup?

Sự sáng tạo của bạn đã cứu ngày trong việc dọn dẹp cộng đồng chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Save the day cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Save the day

Không có idiom phù hợp