Bản dịch của từ Severability trong tiếng Việt

Severability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Severability (Noun)

sˌɛvɚəbˈɪlɨti
sˌɛvɚəbˈɪlɨti
01

Tính chất hoặc trạng thái có thể tách rời, đặc biệt trong bối cảnh pháp lý.

The quality or condition of being severable, especially in legal contexts.

Ví dụ

The severability of laws helps protect individual rights in society.

Tính khả năng tách rời của các luật giúp bảo vệ quyền cá nhân trong xã hội.

The court did not find severability in this social policy case.

Tòa án không tìm thấy tính khả năng tách rời trong vụ án chính sách xã hội này.

Is severability important for social contracts in your opinion?

Bạn có nghĩ rằng tính khả năng tách rời quan trọng cho các hợp đồng xã hội không?

02

Khả năng của một hợp đồng hoặc luật có thể được tách ra thành các phần mà không ảnh hưởng đến tính hợp lệ của các phần còn lại.

The capability of a contract or law to be separated into parts without affecting the validity of the remaining sections.

Ví dụ

The severability clause in the contract protects the remaining terms.

Điều khoản tách rời trong hợp đồng bảo vệ các điều khoản còn lại.

The contract does not include a severability clause for its terms.

Hợp đồng không bao gồm điều khoản tách rời cho các điều khoản của nó.

Does this law have a severability clause for future amendments?

Luật này có điều khoản tách rời cho các sửa đổi trong tương lai không?

03

Một khái niệm trong luật cho phép các phần của một tài liệu pháp lý đứng độc lập ngay cả khi các phần khác được coi là không hợp lệ.

A concept in law that allows parts of a legal document to stand on their own even if other parts are found to be invalid.

Ví dụ

Severability is crucial for social contracts to remain effective and fair.

Khả năng tách rời rất quan trọng cho các hợp đồng xã hội.

The severability clause was not included in the social policy agreement.

Điều khoản tách rời không được đưa vào thỏa thuận chính sách xã hội.

Is severability important in social agreements like the Paris Accord?

Khả năng tách rời có quan trọng trong các thỏa thuận xã hội như Hiệp định Paris không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/severability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Although negative news still has an important place in our life, its should be realized so that readers can fully reap all the benefits that the media has to offer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Water sources are contaminated, and the air is polluted, which results in the deaths of many marine and terrestrial animals [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Deprived of the necessary intellectual backbone, the home country might be compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] In conclusion, there are two main reasons why the environment is impacted by the increase in production of consumer goods [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Severability

Không có idiom phù hợp