Bản dịch của từ Sinter trong tiếng Việt

Sinter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinter (Noun)

sˈɪntəɹ
sˈɪntəɹ
01

Vật liệu rắn đã được thiêu kết, đặc biệt là hỗn hợp quặng sắt và các vật liệu khác được chuẩn bị cho quá trình nấu chảy.

Solid material which has been sintered especially a mixture of iron ore and other materials prepared for smelting.

Ví dụ

The sinter contains iron ore and other materials for smelting.

Vật liệu sinter chứa quặng sắt và các vật liệu khác để luyện kim.

They decided to skip the sinter preparation due to time constraints.

Họ quyết định bỏ qua việc chuẩn bị sinter do hạn chế thời gian.

Is the sinter quality suitable for the smelting process?

Chất lượng sinter có phù hợp cho quá trình luyện kim không?

The factory uses sinter to produce steel for construction projects.

Nhà máy sử dụng sinter để sản xuất thép cho các dự án xây dựng.

They do not recycle sinter in the manufacturing process.

Họ không tái chế sinter trong quy trình sản xuất.

02

Một lớp cặn silic hoặc đá vôi cứng kết tủa từ các suối khoáng.

A hard siliceous or calcareous deposit precipitated from mineral springs.

Ví dụ

The sinter formed around the hot spring was beautiful.

Lớp sinter hình thành xung quanh suối nước nóng rất đẹp.

There was no sinter visible at the social event venue.

Không có lớp sinter nào thấy được tại địa điểm sự kiện xã hội.

Did you notice any sinter deposits near the social gathering spot?

Bạn có nhận thấy bất kỳ lớp sinter nào gần khu vực tụ tập xã hội không?

The sinter deposits in Yellowstone attract many tourists every year.

Các lớp sinter ở Yellowstone thu hút nhiều du khách mỗi năm.

There are no sinter formations in urban areas like New York City.

Không có các hình thức sinter ở những khu vực đô thị như New York.

Sinter (Verb)

sˈɪntəɹ
sˈɪntəɹ
01

(liên quan đến vật liệu dạng bột) kết lại thành khối rắn hoặc xốp bằng cách gia nhiệt (và thường là nén) mà không hóa lỏng.

With reference to a powdered material coalesce into a solid or porous mass by means of heating and usually also compression without liquefaction.

Ví dụ

The metal particles sintered together to form a strong structure.

Các hạt kim loại đã nung lại với nhau để tạo thành một cấu trúc chắc chắn.

The ceramic did not sinter properly due to insufficient heat.

Ceramic không nung chảy đúng cách do thiếu nhiệt độ.

Did the glass sinter during the manufacturing process?

Kính đã bị nung chảy trong quá trình sản xuất chứ?

The community center will sinter recycled materials for new projects.

Trung tâm cộng đồng sẽ nung chảy vật liệu tái chế cho các dự án mới.

They do not sinter plastic waste in their environmental programs.

Họ không nung chảy rác thải nhựa trong các chương trình môi trường của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sinter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinter

Không có idiom phù hợp