Bản dịch của từ Socialist trong tiếng Việt

Socialist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Socialist (Noun)

sˈoʊʃəlɪst
sˈoʊʃəlɪst
01

Một người ủng hộ hoặc làm việc vì phúc lợi của giai cấp công nhân

A person who advocates or works for the welfare of the working class

Ví dụ

The socialist organized a rally for workers' rights last week.

Người xã hội chủ nghĩa đã tổ chức một cuộc biểu tình cho quyền lợi của công nhân tuần trước.

Many socialists do not support capitalism in today's economy.

Nhiều người xã hội chủ nghĩa không ủng hộ chủ nghĩa tư bản trong nền kinh tế hiện nay.

Is the socialist advocating for better wages in the community?

Người xã hội chủ nghĩa có đang ủng hộ mức lương tốt hơn trong cộng đồng không?

02

Một người ủng hộ hệ thống chính trị và kinh tế trong đó các phương tiện sản xuất được sở hữu và kiểm soát tập thể hoặc bởi chính phủ

A supporter of the political and economic system in which the means of production are owned and controlled collectively or by the government

Ví dụ

Many socialist activists joined the protest in Washington, D.C. last year.

Nhiều nhà hoạt động xã hội chủ nghĩa đã tham gia biểu tình ở Washington, D.C. năm ngoái.

Not every socialist believes in the same economic policies for society.

Không phải mọi nhà xã hội chủ nghĩa đều tin vào các chính sách kinh tế giống nhau.

Is a socialist party gaining popularity in the upcoming elections this year?

Liệu một đảng xã hội chủ nghĩa có đang trở nên phổ biến trong cuộc bầu cử năm nay không?

03

Một thành viên của một đảng chính trị ủng hộ chủ nghĩa xã hội

A member of a political party advocating socialism

Ví dụ

Maria is a socialist who supports workers' rights in America.

Maria là một người xã hội chủ nghĩa ủng hộ quyền lợi của công nhân ở Mỹ.

Not every activist is a socialist in the United States.

Không phải mọi nhà hoạt động đều là người xã hội chủ nghĩa ở Hoa Kỳ.

Is John a socialist who believes in equal wealth distribution?

John có phải là một người xã hội chủ nghĩa tin vào phân phối tài sản công bằng không?

Socialist (Adjective)

sˈoʊʃəlɪst
sˈoʊʃəlɪst
01

Của, liên quan đến, hoặc phù hợp với một đảng hoặc phong trào xã hội chủ nghĩa

Of relating to or suitable for a socialist party or movement

Ví dụ

The socialist policies helped reduce poverty in many communities last year.

Các chính sách xã hội chủ nghĩa đã giúp giảm nghèo ở nhiều cộng đồng năm ngoái.

Many people do not support socialist ideas in the United States.

Nhiều người không ủng hộ ý tưởng xã hội chủ nghĩa ở Hoa Kỳ.

Are socialist movements gaining popularity among young voters in 2023?

Các phong trào xã hội chủ nghĩa có đang thu hút thanh niên vào năm 2023 không?

02

Đặc trưng bởi quyền sở hữu xã hội đối với các phương tiện sản xuất

Characterized by social ownership of the means of production

Ví dụ

The socialist policies in Sweden promote equality and social welfare for all.

Các chính sách xã hội chủ nghĩa ở Thụy Điển thúc đẩy bình đẳng và phúc lợi xã hội cho tất cả.

Many argue that socialist systems do not work effectively in modern economies.

Nhiều người tranh luận rằng các hệ thống xã hội chủ nghĩa không hoạt động hiệu quả trong nền kinh tế hiện đại.

Are socialist ideas beneficial for improving social conditions in the community?

Các ý tưởng xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc cải thiện điều kiện xã hội trong cộng đồng không?

03

Ủng hộ hoặc dựa trên chủ nghĩa xã hội

Advocating or based on socialism

Ví dụ

The socialist policies improved healthcare access for all citizens in 2022.

Các chính sách xã hội chủ nghĩa đã cải thiện việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân vào năm 2022.

Many believe that socialist ideas can lead to economic problems.

Nhiều người tin rằng những ý tưởng xã hội chủ nghĩa có thể dẫn đến vấn đề kinh tế.

Are socialist principles effective in reducing income inequality in society?

Các nguyên tắc xã hội chủ nghĩa có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng thu nhập trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/socialist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socialist

Không có idiom phù hợp