Bản dịch của từ Squall trong tiếng Việt

Squall

Noun [U/C] Verb

Squall (Noun)

skwˈɔl
skwɑl
01

Một tiếng kêu lớn.

A loud cry.

Ví dụ

Her squall could be heard throughout the entire neighborhood.

Tiếng kêu của cô ấy có thể nghe rõ khắp khu phố.

There was no squall during the peaceful protest.

Không có tiếng kêu nào trong cuộc biểu tình hòa bình.

Did the squall disrupt the meeting or was it ignored?

Tiếng kêu có làm gián đoạn cuộc họp hay bị bỏ qua không?

02

Một cơn gió mạnh hoặc bão cục bộ bất ngờ, đặc biệt là kèm theo mưa, tuyết hoặc mưa đá.

A sudden violent gust of wind or localized storm especially one bringing rain snow or sleet.

Ví dụ

The squall hit the town during the outdoor concert.

Cơn bão đột ngột đổ bộ vào thị trấn trong buổi hòa nhạc ngoài trời.

The squall didn't stop the fishermen from heading out to sea.

Cơn bão không ngăn cản ngư dân ra khơi.

Did the squall cause any damage to the local crops?

Cơn bão có gây thiệt hại cho vụ mùa địa phương không?

Squall (Verb)

skwˈɔl
skwɑl
01

(của trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ) khóc ầm ĩ và liên tục.

Of a baby or small child cry noisily and continuously.

Ví dụ

The baby squalls during the IELTS speaking test.

Em bé la to trong bài thi nói IELTS.

The toddler doesn't squall when writing an IELTS essay.

Đứa trẻ nhỏ không khóc khi viết bài luận IELTS.

Does the infant squall while practicing IELTS listening exercises?

Em bé có khóc khi luyện tập bài tập nghe IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Squall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squall

Không có idiom phù hợp