Bản dịch của từ Stash trong tiếng Việt

Stash

Noun [U/C]Verb

Stash (Noun)

stˈæʃ
stˈæʃ
01

(đếm được, mỹ, tiếng lóng, không trang trọng, tiếng địa phương của người mỹ gốc phi) nơi cất giữ ma túy.

(countable, us, slang, informal, african-american vernacular) a place where drugs are stored.

Ví dụ

He knows the stash house location.

Anh ấy biết vị trí nhà chứa hàng.

The police raided the drug stash.

Cảnh sát đã đột kích kho chứa ma túy.

02

(đếm được, hàng dệt) một bộ sưu tập sợi hoặc các vật liệu khác chưa được phân bổ cho bất kỳ dự án thủ công cụ thể nào.

(countable, textiles) a collection of yarn or other materials not yet allocated to any particular craft project.

Ví dụ

She kept a stash of fabric for her quilting projects.

Cô ấy giữ một kho vải cho dự án may patchwork của mình.

The knitting club shared their yarn stash for charity projects.

Câu lạc bộ đan len chia sẻ kho len của họ cho các dự án từ thiện.

03

(đếm được) một bộ sưu tập, đôi khi bị ẩn; một khu dự trữ.

(countable) a collection, sometimes hidden; a reserve.

Ví dụ

She had a stash of money hidden under her bed.

Cô ấy có một kho tiền ẩn dưới giường.

The group kept a stash of snacks for the party.

Nhóm giữ một kho đồ ăn nhẹ cho bữa tiệc.

Stash (Verb)

stˈæʃ
stˈæʃ
01

Để giấu hoặc cất đi để sử dụng sau này.

To hide or store away for later use.

Ví dụ

She stashes her savings under the mattress.

Cô ấy giấu tiền tiết kiệm dưới chiếu.

He stashes emergency supplies in the closet.

Anh ấy cất dự trữ cung cấp khẩn cấp trong tủ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stash

Không có idiom phù hợp