Bản dịch của từ Step to trong tiếng Việt
Step to

Step to (Verb)
She decided to step to the group and share her ideas confidently.
Cô ấy quyết định tiến đến nhóm và tự tin chia sẻ ý tưởng.
He did not step to anyone during the social event last week.
Anh ấy đã không tiến đến ai trong sự kiện xã hội tuần trước.
Did you see him step to the speaker at the conference?
Bạn có thấy anh ấy tiến đến người phát biểu tại hội nghị không?
Many people step to social change for a better community.
Nhiều người tiến tới thay đổi xã hội để có cộng đồng tốt hơn.
She does not step to new social initiatives easily.
Cô ấy không dễ dàng tiến tới các sáng kiến xã hội mới.
Will they step to the challenge of poverty in 2024?
Liệu họ có tiến tới thách thức nghèo đói vào năm 2024 không?
Many activists step to improve social justice in our community.
Nhiều nhà hoạt động bắt đầu cải thiện công bằng xã hội trong cộng đồng.
They do not step to address the issue of poverty effectively.
Họ không bắt đầu giải quyết vấn đề nghèo đói một cách hiệu quả.
Will you step to support local charities this year?
Bạn có bắt đầu hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương năm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



